municipio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ municipio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ municipio trong Tiếng Ý.

Từ municipio trong Tiếng Ý có nghĩa là tòa thị chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ municipio

tòa thị chính

noun (edificio sede dell'amministrazione di una città, comune o municipalità)

Slade mi ha promesso il municipio. E l'ho ottenuto.
Slade đã hứa với giao cho tôi tòa thị chính, và anh ta đã làm vậy.

Xem thêm ví dụ

Voglio dire... so che il municipio è corrotto, ma... perché la Wayne Enterprises non fa qualcosa?
Ý cháu là, cháu biết là hội đồng thành phố đều đã biến chất, nhưng tại sao Wayne Enterprises lại không làm gì?
Vennero portati al municipio occupato, interrogati, e poi rilasciati dopo che una lettera inviata dall'ufficio della missione a Kiev confermò le credenziali degli osservatori.
Họ được đưa đến tòa thị chính bị chiếm đóng, thẩm vấn, và sau đó được thả ra sau khi một lá thư được gửi bởi văn phòng của phái bộ ở Kiev xác nhận thông tin đăng nhập của các giám sát viên.
Hai un'amica in Municipio, Judy.
Cô luôn có một người bạn ở Tòa Thị Chính đó, Judy.
Anche il municipio e la stazione di polizia avevano subito danni, e quindi chi aveva bisogno di informazioni o voleva dare una mano si è recato in chiesa.
Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ.
Vada al municipio e senta cosa dicono.
Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì.
Siamo andati di casa in casa e di municipio in municipio.
Chúng tôi đi đến từng nhà và từng làng.
Un sabato decidemmo di predicare pubblicamente per la strada, ma il capo della polizia chiamò a raccolta i suoi uomini e ci portò di forza al municipio.
Vào ngày thứ bảy nọ, chúng tôi đi rao giảng trên đường phố thì cảnh sát trưởng cho người đến bắt và giải chúng tôi đến tòa thị chính.
Ok, un neutrone entra in municipio e chiede " Come faccio a farmi eleggere? "
Neutron ( thành phần nguyên tử ) bước vào một quán bar và yêu cầu, " một cốc là bao nhiêu? "
Si sarebbe dovuto tenere nel Municipio di Sydney, ma gli oppositori riuscirono a far annullare il permesso ottenuto per l’uso della sala.
Đáng lẽ anh nói bài giảng tại Tòa Thị Chính ở Sydney, nhưng mấy kẻ chống đối đã thành công trong việc gây áp lực để chúng tôi không được phép sử dụng địa điểm ấy.
Municipio Storico di Philadelphia: è una piazza, che ho sentito, aveva bisogno di un materiale per scultura che fosse più leggero della rete.
Tòa nhà lịch sử - trụ sở của thành phố Philadelphia: tôi nhận thấy rằng quảng trường của nó cần một nguyên liệu điêu khắc mà nhẹ hơn cả lưới.
Si fece presente in municipio che era necessario un luogo in cui radunarsi e, con gioia di tutti, fu concesso il terreno per costruire la Sala del Regno.
Nhu cầu về nơi nhóm họp được trình lên hội đồng thành phố và thật vui mừng, hội đồng đã cấp đất để xây một Phòng Nước Trời.
Redondo, tu e i tuoi uomini penserete al municipio e alla vecchia prigione.
Antonio, anh tấn công tòa thị sảnh và các nhà tù.
La Essen ha detto che il municipio e i pezzi grossi hanno autorizzato il colpo.
Nghe này, Essen nói hội đồng thành phố và các ông lớn đồng ý vụ tấn công.
Abitanti censiti Municipio Il ponte sospeso sopra l'Agout.
Tòa thị chính Cây cầu treo trên Agout.
È suddivisa in 15 municipi.
Thành phố được chia ra 15 municipios.
IL 29 SETTEMBRE 1988, riferiva il New York Times, “oltre 1.000 Testimoni” gremirono il municipio di Manhattan.
Tờ Nữu Ước Thời báo (The New York Times) đăng tin: “Hơn 1.000 Nhân-chứng [Giê-hô-va]” đến tòa Đô chánh khu Nam Manhattan vào ngày 29-9-1988.
Ogni municipio, a sua volta, è diviso in diversi distretti, 130 in totale, anche se alcuni distretti sono condivisi tra più di un municipio.
Mỗi đô thị nhánh gồm một số khu, tổng cộng có trên 130 khu, một số khu bị phân giữa giữa nhiều đô thị nhánh.
Helen, hai appiccato fuoco al municipio.
em đã thiêu trụi cả toà thị trấn đó
Il municipio e'chiuso.
Tòa thị chính thành phố đã đóng cửa.
Secondo un comunicato della Reuters, “la domanda finora inesaudita di chi non si accontenta di una cerimonia civile in municipio ma non vuole neppure un matrimonio religioso ha generato un notevole accumulo di richieste” per gli officianti della nuova funzione senza Dio.
Theo báo cáo của hãng tin Reuters, nhà cung cấp dịch vụ cưới theo kiểu mới này “bị quá tải vì nhận được dồn dập yêu cầu từ những người muốn tổ chức đám cưới không chỉ theo nghi thức dân sự tại văn phòng đăng ký kết hôn, nhưng cũng không chấp nhận tổ chức theo nghi thức tôn giáo”.
La chiesa di San Vedasto L'ex municipio di Vlamertinge del 1922, in stile neo-fiammingo rinascimentale Il castello di Vlamertinge di Castle du Parc fu costruito nel 1857-1858 per ordine del visconte Pierre-Gustave du Parc, su progetto di Joseph Schadde.
Nhà thờ Saint Vedastus Tòa thị chính cũ của Vlamertinge từ năm 1922, theo phong cách Phục hưng tân thời của Flemish Lâu đài Vlamertinge hay lâu đài du Parc được xây dựng vào năm 1857-1858 theo lệnh của Tướng Viscount Pierre-Gustave du Parc, sau khi thiết kế của Joseph Schadde.
Berlino Ovest era gestita dal sindaco governante di Berlino e dal Senato di Berlino che si riuniva al Municipio di Schöneberg.
Tây Berlin được điều khiển bởi một Thị trưởng Quản lý được bầu và Thượng nghị viện của Berlin (chính phủ thành phố) có trụ sở tại Rathaus Schöneberg.
Non si preoccupi, non denuncero'il Municipio.
Đừng lo. Tôi sẽ không kiện thành phố đâu.
Troneggia in municipio con i suoi compari come se avesse già vinto.
Nhìn đi, hắn đang đứng ờ Toà thị chính cùng với đàn em tưởng như mình đã thắng.
Il giornale osserva: “Oggi la facciata [del municipio], decorata con scene storiche, stemmi e ritratti, è la principale attrazione di Horb”.
Tờ báo bình luận: “Ngày nay, mặt tiền [tòa thị chính] được tô điểm bằng những hình ảnh lịch sử, huy hiệu và chân dung là một cảnh ‘đặc biệt’ nên xem ở Horb”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ municipio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.