문학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 문학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 문학 trong Tiếng Hàn.

Từ 문학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là văn chương, văn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 문학

văn chương

noun

차분한 음악을 듣거나 마음을 고양하는 문학 작품을 읽는다.
Nghe nhạc êm dịu hoặc đọc các tác phẩm văn chương nâng cao tinh thần.

văn học

noun (글로써 표현된 예술)

심지어 우리는 문학 연구조차 이해할 수 없게 만들었습니다.
Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa.

Xem thêm ví dụ

그러므로 「유대 백과 사전」(The Jewish Encyclopedia)은 “이 [유대인의 묵시] 문학에 혼합되어 있는 신화적인 요소의 대부분에서 뚜렷하게 나타나는 바빌로니아의 특성”에 관하여 언급합니다.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
심지어 황제들도 황제 숭배를 위한 축제에 참석하러 왔는데, 그런 축제에는 스포츠, 예술, 문학 분야의 실력을 겨루는 행사가 포함되어 있었습니다.
Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương.
뉴욕 문학계의 도로시 파커 로버트 벤츠리, 로버트 셔우드 모든 작가들이 원탁에 둘러 앉아 급여 투명성을 지지하기로 하고 다음 날에 직장에 나타났습니다. 자기 급여액이 쓰여진 푯말을 각자의 목에 걸고 말이죠.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
「바빌로니아 사람들의 생활과 역사」(Babylonian Life and History)라는 책에서는 이렇게 기술한다. “바빌로니아 사람들이 숭배했던 신들의 수에 더하여, 영들이 존재한다는 그들의 믿음도 상당히 강했음을 발견하게 되는데, 그 정도가 매우 심해서 영들을 경계하는 기도나 주문이 그들의 종교 문학의 상당히 큰 부분을 차지한다.”
Cuốn sách Babylonian Life and History (Lịch sử và đời sống của người Ba-by-lôn) ghi nhận: “Ngoài số thần mà Ba-by-lôn thờ phượng, chúng tôi còn thấy họ tin nơi các thần linh, mạnh đến nỗi các lời cầu xin, các câu thần chú chống lại các thần linh chiếm phần lớn các sách tôn giáo của họ”.
그 후에도 그는 역사서와 고전 문학 작품을 계속 읽었습니다.
Sau đó, ông tiếp tục nghiên cứu về lịch sử và văn chương cổ điển.
모든 묵시 문학은 이러한 사건들을 다루고 있다.”
Toàn bộ văn chương nói về tận thế đều bàn về những biến cố này”.
신화적 서술로 쓰여진 연극은 대부분의 그리스 문학 장르에서 중요한 역할을 하였다.
Các truyện kể thần thoại đóng một vai trò quan trọng trong hầu hết các thể loại của văn học cổ Hy Lạp.
" 가장 좋은 시절도 있었고, 가장 나쁜 시절도 있었다. " 영국 문학에서
" Đó là quãng thời gian đẹp nhất, cũng là quãng thời gian xấu nhất ": câu mở đầu nổi tiếng nhất trong văn học Anh.
예를 들어, 19세기에 문학 속에 나타난 대안적인 세상은 명백하게 유토피아적이었습니다.
Ví dụ, ở thế kỉ 19, bất kì tác phẩm văn học nào tưởng tượng về thế giới khác đều hiển nhiên bị coi là duy tâm.
문학사에 남을 또 하나의 기념비적인 작품, 마카리오스 성서가 발표되었다.”
LẠI còn một công trình văn hóa khác mới được ra mắt: Kinh-thánh Makarios”.
하디는 이렇게 기술하였다. “테르툴리아누스는 우상 숭배와 관련된 일 같은, 양심적인 그리스도인이 할 수 없었던 여러 가지 일들을 열거하였는데, 이를테면 계약할 때 흔히 하는 맹세, 축제 때나 그 외의 경우 문에 불을 밝히는 일, 모든 이교 의식, 경기 대회와 서커스, 세속[이교 고전] 문학을 가르치는 직업, 군 복무, 공직 등이 있었다.”—「그리스도교와 로마 정부」(Christianity and the Roman Government).
Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government).
그렇기 때문에 여러분이 아프리카에 대해 알고 싶다면, 아프리카의 문학 작품을 읽어 보면 됩니다. 그렇다고 치누아 아체베의 ‘모든 것이 산산이 부서지다’ 만 읽는다면 마치 “바람과 함께 사라지다를 읽었으니까 이제 미국에 대해서 다 알아.” 라고 말하는 것과 같을 것입니다.
Nếu bạn muốn biết về Châu Phi, hãy đọc văn học -- không chỉ "Quê hương tan rã", vì chuyện sẽ giống như khi nói, "Tôi từng đọc 'Cuốn theo chiều gió' nên tôi biết mọi thứ về nước Mĩ."
시서는 선지자들의 지혜와 문학의 일부를 기록하고 있다.
Các sách thơ vịnh ghi lại một số điều thông sángvăn chương của các vị tiên tri.
‘초 신성’(super-novae; novae는 nova의 복수형)이라는 이름이 1931년에 캘리포니아 공과대학교에서 바데와 츠비키가 진행한 강의에서 처음 사용되었으며, 1933년 미국 천문학회 회합 때 공개적으로 사용되었다.
Tên gọi super-novae lần đầu tiên được sử dụng bởi Baade và Zwicky trong các bài giảng năm 1931 tổ chức tại Caltech, sau đó được sử dụng rộng rãi tại một hội nghị tổ chức bởi hiệp hội Vật lý Mỹ vào năm 1933.
역사적으로나 문학적으로 가치 있는 책이라고 해서 오늘날의 환자들에게도 도움이 된다고는 할 수 없기 때문입니다.
Tuy có giá trị lịch sử và văn chương, nhưng sách này không giúp ích gì cho một bệnh nhân thời nay.
마카리오스 성서에는 여호와라는 이름이 3500회 이상 나옵니다. 러시아의 한 종교 문학 학자는 이렇게 말하였습니다.
Danh Đức Giê-hô-va xuất hiện hơn 3.500 lần trong cuốn Kinh-thánh Makarios.
• 세계에서 가장 위대한 많은 미술, 문학, 음악 작품들에 영향을 미쳐 왔으며, 동시에 법학에도 깊은 영향을 미쳐 왔습니까?
• đã ảnh hưởng đến nhiều kiệt tác thế giới về ngành nghệ thuật, văn học và âm nhạc, đồng thời cũng ảnh hưởng đến ngành luật học không ít?
욥기에 인용되어 있는 그의 말이 시적인 형태로 되어 있는 것을 보면 그는 문학적 재능도 가지고 있었던 것 같습니다.
Có lẽ ông cũng có khả năng văn chương vì những lời lẽ của ông được ghi lại trong sách Gióp đầy thi vị.
세계에서 제일 위대한 민주주의 국가로요. 영문학을 공부하고 싶어서 왔습니다.
Tôi đến vì muốn học văn học Anh.
장아이링의 작품에는 1940년대의 상하이와 일본이 점령한 홍콩에서의 삶을 묘사하면서 그 삶의 일상적인 측면에 초점을 맞추고 당대의 다른 많은 작가들이 의도했던 문학작품 배후에 숨어있는 정치적인 의미가 없다는 특징이 있다.
Những miêu tả của bà về bối cảnh ở Thượng Hải và Hong Kong bị Nhật chiếm đóng trong những năm 1940 gây ấn tượng vì chỉ tập trung vào cuộc sống đời thường chứ không có những ẩn dụ chính trị như những nhà văn cùng thời khác.
따라서 성서를 단지 문학 작품이 아니라 하느님의 영감받은 말씀으로 여기고, 정기적으로 읽어야 합니다.
Chúng ta làm điều này bằng cách đều đặn đọc Kinh Thánh—không xem đó là chỉ một tác phẩm văn chương nhưng là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn (2 Ti-mô-thê 3:16).
사실, 우리가 질투를 하지 않았다면 문학이라는 것이 생겨나긴 했을까 하는 생각이 과장이 아니라고 생각합니다.
Trong thực tế, tôi không biết liệu có cường điệu không khi nói rằng nếu chúng ta không ghen tuông đố kị thì chẳng biết văn học còn có nữa hay không?
라틴어의 배경을 가진 유럽의 여러 나라에서, 일반 대중이 사용하는 일상 언어가 서서히 새로운 품위를 갖추게 되어 심지어 문학 작품에도 쓰이게 되었습니다.
Ở những nước Châu Âu thuộc văn hóa La-tinh, bản ngữ—tức ngôn ngữ thường ngày của dân bản xứ—dần dần chiếm ưu thế và thậm chí được dùng trong các tác phẩm văn chương.
저는 젊은이들이 어떻게 생각할지 너무나 잘 알고 있습니다. 이러한 생각에 대해서 그들에게 말해 줄 때 말이죠. 더욱 평화로운 세상을 만들기 위해 이들이 시작할 수 있는 일은 시와, 예술과, 문학, 또 음악과, 스포츠, 뭐가 됐든 이러한 수단을 통해서 가능하다는 것이었죠.
Tôi thực sự hiểu rõ những người trẻ tuổi suy nghĩ thế nào khi bạn nói với họ về ý tưởng này về thời điểm bắt đầu hành động cho một thế giới hòa bình hơn qua thơ, nghệ thuật, văn học của họ ca nhạc, thể thao của họ, mọi thứ có thể.
1996년 그는 프랑스 정부로부터 프랑스 영화 발전에 기여한 공로로 문화부에서 주관하는 예술 및 문학 훈장(Chevalier de l’Ordre des Arts et des Lettres)을 수여받았다.
Vào năm 1992 ông đã giành được giải Chevalier de l'Ordre des Arts et des Lettres (Huân chương về Văn học và Nghệ thuật) của Chính phủ Pháp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 문학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.