muni trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muni trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muni trong Tiếng pháp.

Từ muni trong Tiếng pháp có các nghĩa là cung cấp, về phần, phục vụ, lúc mà, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muni

cung cấp

về phần

(with)

phục vụ

lúc mà

(with)

cấp

Xem thêm ví dụ

L'utilisation de ces chars lors des campagnes en Mandchoukouo et en Chine confirmèrent la nécessité de les munir de meilleures mitrailleuses ; ainsi les mitrailleuses calibre 6,5 mm furent remplacées en 1941 par les Type 97 de 7,7 mm, plus puissantes.
Những phiên bản thử sử dụng ở Mãn Châu và Trung Quốc cho thấy cần một hoả lực mạnh hơn và do đó súng máy 6.5mm đã được thay bằng súng máy hạng nhẹ Kiểu 97 7.7mm uy lực hơn, được sử dụng bởi chỉ huy xe kiêm pháo thủ từ năm 1941.
Bientôt tous les hommes et toutes les femmes disponibles de Vivian Park ont couru en tous sens, munis de sacs de toile de jute mouillés, et se sont mis à battre les flammes pour tenter de les éteindre.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Paul a jugé que le mieux était de renvoyer Épaphrodite à Philippe muni d’une lettre expliquant son retour inattendu.
Phao-lô kết luận rằng việc tốt nhất là cho Ép-ba-phô-đích trở về với anh em ở thành Phi-líp và cầm theo một lá thư giải thích lý do tại sao đặc phái viên này phải trở về bất ngờ.
(...) Chaque organe semble être muni d’un dispositif interne qui règle sa croissance.”
Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”.
Río Muni est devenue une province de Guinée espagnole avec Bioko en 1959.
Río Muni trở thành một tỉnh của Guinea thuộc Tây Ban Nha cùng với Bioko vào năm 1959.
Comme une équipe de gestion de la catastrophe s’était installée dans les services administratifs où les équipements nécessaires à l’interprétation avaient été installés, l’équipe d’interprètes a dû trouver un bâtiment muni de lignes de téléphone numériques et d’autres installations requises pour assurer une interprétation simultanée à distance.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
La première chose que j'ai faite a été de me munir d'une pile de bibles.
việc đầu tiên là tôi lấy một đống sách kinh thánh.
Vous pouvez charger votre Chromebook Pixel (2015) avec la plupart des ports USB A ou des chargeurs USB en vous munissant d'adaptateurs USB Type-C vers USB Type-A.
Bạn có thể sạc Chromebook Pixel (2015) bằng hầu hết các cổng USB A hoặc bộ sạc USB với một cáp bộ chuyển đổi Type-C thành Type-A.
Tous munis d'un don unique.
Rất nhiều khả năng của riêng họ.
Muni de sa sébile, il peut partir pour Florence.
Với cái chén ăn xin, hắn có thể đến Florence.
" Il est interdit de fumer un plombier ordinaire de la fusée, muni d'un bouchon à chaque extrémité pour le faire auto- allumage.
" Nó là một thợ sửa ống nước thông thường của tên lửa không khói thuốc, trang bị một nắp ở cuối để làm cho nó ánh sáng tự.
La quasi-totalité des espèces de la famille ont des larves aquatiques, à l'exception de certaines « vraies salamandres » comme la Salamandre noire (Salamandra atra) qui mettent au monde des individus complets munis de poumons, pouvant vivre à l'air libre dès leur naissance.
Gần như toàn bộ các loài của họ này đều có ấu trùng sống trong nước, ngoại trừ một số loài "kỳ giông thực sự" như kỳ giông đen (Salamandra atra) sinh con có phổi hoàn chỉnh, có thể sống trên cạn ngay sau khi được sinh ra.
Au Ier siècle, une lampe était ordinairement un vase en terre cuite muni d’une mèche qui, par capillarité, s’imprégnait d’un liquide (en général de l’huile d’olive) destiné à alimenter la flamme.
Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu.
J’ai commencé muni d’une carte de témoignage, sur laquelle était imprimé un sermon.
Với thẻ làm chứng có in bài giảng sẵn, tôi bắt đầu công việc.
Encouragez les proclamateurs à s’en munir pour les proposer ce week-end.
Khuyến khích những người công bố lấy một số sách để phân phát vào cuối tuần.
Bien que ce soit la pleine lune, ils sont munis de torches et de lampes.
Dù hôm đó trăng tròn nhưng họ vẫn mang theo đuốc và đèn.
Or, les États-Unis refusent de préciser si leurs navires sont munis de la sorte, ce qui amène la Nouvelle-Zélande à bannir tout navire de la marine américaine de ses ports.
Do Hải quân Mỹ không thừa nhận nhưng cũng không phủ nhận việc tàu hạt nhân của mình ở các cảng của New Zealand, nên các điều luật có hiệu lực từ chối tất cả các tàu của Hải quân Mỹ.
Il renvoya Épaphrodite chez lui muni d’une lettre, adressée à ses amis philippiens, qui disait : “ Réservez [à Épaphrodite] l’accueil habituel dans le Seigneur en toute joie ; et continuez à chérir de tels hommes.
Ông đã gọi Ép-ba-phô-đích đem một lá thư về cho những người bạn ở thành Phi-líp nói rằng: “Thế thì, hãy lấy sự vui-mừng trọn-vẹn mà tiếp-rước người trong Chúa, và tôn-kính những người như vậy”.
Pourquoi se munir
Tại sao đem theo
Par beau temps et muni d’une bonne paire de chaussures, on peut l’effectuer n’importe quand.
Nếu thời tiết tốt và một đôi giày cứng cáp, người ta có thể trèo núi bất cứ khi nào.
Chacun de nous est venu sur cette terre muni de tous les outils nécessaires pour faire les bons choix.
Mỗi người chúng ta đều đến thế gian này với tất cả những công cụ cần thiết để lựa chọn đúng.
En cas d’incendie, chaque secteur est muni de zones spéciales pour le sauvetage des personnes en fauteuils roulants où ils pourront attendre l’arrivée des équipes de sauvetage du Ministère des Situations d’Urgence.
Trong trường hợp hỏa hoạn, mỗi tầng trong mỗi khu vực các khu vực an toàn đặc biệt cho những người ngồi trên xe lăn, nơi họ có thể chờ đợi sự xuất hiện của các đội phản ứng khẩn cấp EMERCOM.
Tous nos téléphones, quelle que soit la marque, sont munis d'un GPS développé par NowForce, et dès qu'un appel est lancé, il est transmis au cinq bénévoles qui sont le plus près, et ils se rendent sur place très rapidement, à l'aide d'un navigateur de trafic qui détermine le chemin le plus court.
Mỗi một người trong chúng tôi đều có trong điện thoại của mình, bất kể là loại điện thoại gì, thiết bị GPS được làm bởi NowForce, và bất cứ khi nào có cuộc gọi đến, 5 người gần nhất nhận được cuộc gọi, và họ thực sự đến đó rất nhanh, và được hướng dẫn bởi một thiết bị điều phối giao thông để đến đó mà không lãng phí nhiều thời gian.
Ils se sont alors munis de baguettes et, comme je l’ai raconté au début, ils se sont mis à me frapper sur la plante des pieds.
Như tôi đã thuật lúc đầu, chúng dùng dùi cui đập vào lòng bàn chân tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muni trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.