doté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doté trong Tiếng pháp.

Từ doté trong Tiếng pháp có các nghĩa là có khiếu, với điều kiện là, có năng khiếu, được dự phòng, được cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doté

có khiếu

với điều kiện là

(provided)

có năng khiếu

được dự phòng

(provided)

được cung cấp

(provided)

Xem thêm ví dụ

“ Le fait que Jéhovah a créé la terre et nous a dotés des facultés nécessaires pour apprécier sa création me donne la conviction qu’il veut notre bonheur ”, dit Danielle.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
Vous pouvez poser des questions et effectuer des tâches sur certains téléviseurs dotés de l'Assistant Google.
Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google.
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Real Dream Doraemon Project est un projet lancé en 2004 par Bandai qui a pour but de développer un robot capable de marcher et se déplacer sur ses deux jambes comme un humain, doté de capacités de communications avancées.
Real Dream Doraemon Project là một dựa án của Bandai được đưa ra vào năm 2004 nhằm mục đích phát triển robot có thể đi bộ và đi bằng hai chân như con người và được cài đặt tín năng thông tin liên lạc một cách tiên tiến hiện đại.Mục tiêu của dự án là đế năm 2010 .
9 L’âge, l’expérience ou des aptitudes innées peuvent faire que certains anciens obtiennent plus de résultats que d’autres, ou soient dotés d’une plus grande perspicacité.
9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn.
De quoi tous les humains sont- ils dotés, et qu’est- ce qui le prouve ?
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
JÉHOVAH DIEU a doté ses créatures humaines, intelligentes, de la liberté morale.
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI tạo ra chúng ta—những tạo vật loài người thông minh của ngài—với quyền tự do lựa chọn.
Jéhovah avait doté ces créatures intelligentes parfaites du libre arbitre.
Đức Giê-hô-va ban cho hai tạo vật thông minh và hoàn hảo này sự tự do ý chí.
Après tout, Dieu veut que chacun de nous, ses enfants, retourne à lui en qualité de saint doté, scellé dans le temple en famille, à nos ancêtres et à notre postérité15.
Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15
Et vous vous demandez si vous seriez capable, vous, d’être aussi bienveillant et de vous dominer de la sorte, surtout doté d’une telle force.
Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế!
Les humains sont aussi dotés d’une conscience.
Con người cũng được phú cho lương tâm.
Richard était doté d’un esprit éclairé, d’une vive intelligence, et d’un cœur charitable.
Richard đã được ban phước bởi một tâm trí sáng suốt, một khả năng hiểu biết sắc bén, và một tâm hồn bác ái.
JÉHOVAH DIEU a doté le cerveau humain d’une extraordinaire faculté de mémorisation.
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI tạo ra bộ óc con người với khả năng nhớ kỳ diệu.
D’après leurs recherches, notre espérance de vie de 70 ou 80 ans est bien courte comparée aux ressources et aux capacités dont nous avons été dotés.
Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm.
Même si nous supposons que Joseph était un créateur et un théologien de génie, doté d’une mémoire photographique — ces talents seuls ne font pas de lui un écrivain talentueux.
Nhưng ngay cả nếu chúng ta giả sử rằng Joseph là một thiên tài có óc sáng tạo và về thần học, với một trí nhớ hoàn hảo—thì chỉ những tài năng này không thôi cũng không làm cho ông trở thành một nhà văn đại tài.
Bien que n'étant pas le plus rapide ou le plus grand de sa catégorie, le Douglas DB-7 est quand même connu comme étant un avion de combat résistant et fiable doté d'une maniabilité et d'une vitesse excellentes.
Cho dù không phải là chiếc máy bay nhanh nhất hay tầm bay xa nhất trong hạng của nó, loạt máy bay Douglas DB-7 lại chứng tỏ là kiểu máy bay chiến đấu chắc chắn, tin cậy và đạt được sự ngưỡng mộ cao nhờ tốc độ lộn vòng và độ động tốt.
Notons cependant ce que le même rédacteur biblique écrivit un peu plus loin, au sujet de l’“esprit”, ou force de vie, dont Dieu a doté l’homme:
Nhưng hãy lưu ý xem người viết Truyền-đạo nói gì về “thần-linh” hay sinh lực mà Đức Chúa Trời đã đặt trong loài người:
Elles menèrent à la création des versions F-104S-ASA et F-104S-ASA/M. Le F-104S-ASA, de l'italien : « Aggiornamento Sistemi d'Arma » (« mise à jour des systèmes d'armes »), développé en 1986, introduisait un radar Fiar Setter doté de la capacité de détection en dévers (look-down) et de la compatibilité avec le missile Selenia Aspide.
2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide.
Ainsi, Dieu, en harmonie avec son dessein qui est de donner à l’homme la vie éternelle sur la terre, a doté celui-ci d’un cerveau qui lui permet de loger dans sa mémoire de nouvelles connaissances durant l’éternité.
Để phù hợp với ý định cho loài người sống đời đời trên đất, Đức Chúa Trời đã ban cho con người một bộ óc, nhờ đó họ có thể tiếp tục nhớ những điều mới cho đến vô tận!
Lorsque nous nous repentons et que nous purifions notre âme, nous avons la promesse d’être instruits et dotés de pouvoir d’en haut (voir D&A 43:16).
Khi hối cải và thanh tẩy tâm hồn của mình, chúng ta được hứa rằng chúng ta sẽ được giảng dạy và ban cho quyền năng từ trên cao (xin xem GLGƯ 43:16).
Elles comprennent que les ordonnances salvatrices du temple qui nous permettent de retourner un jour à notre Père céleste dans les liens d’une famille éternelle et d’être dotés des bénédictions et du pouvoir d’en haut valent tous les sacrifices et tous les efforts.
Họ hiểu rằng các giáo lễ cứu rỗi nhận được trong đền thờ cho phép chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng một ngày nào đó trong mối quan hệ gia đình vĩnh cửu, và được ban cho các phước lành và quyền năng từ trên cao, điều này rất đáng bõ công cho mọi hy sinh và mọi nỗ lực.
Ils sont réellement des hommes dotés de sagesse et de compréhension, et leur service est d’une valeur inestimable.
Họ thực sự là hai người đầy thông sáng và hiểu biết, và sự phục vụ của họ là vô giá.
À la fin des années 1980, d'autres travaux furent effectués pour un missile de remplacement, emportant au choix une charge conventionnelle (Kh-101) ou nucléaire (Kh-102) et étant doté d'une plus grande furtivité.
Vào cuối thập niên 1980 công việc lại tiếp tục bắt đầu với một loại tên lửa thay thế trang bị đầu đạn thông thường (Kh-101) hay đầu đạn hạt nhân (Kh-102) và khả năng tàng hình tốt.
Tous les appareils dotés de l'Assistant Google ne fonctionnent pas de la même manière.
Không phải mọi thiết bị hỗ trợ Trợ lý Google đều hoạt động giống nhau.
Selon le site ScienceNOW, l’araignée sauteuse est « un exemple passionnant d’animal qui, bien que long d’un demi-centimètre et doté d’un cerveau plus petit que celui d’une mouche, parvient à réunir et à utiliser des informations visuelles complexes ».
Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.