murario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ murario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murario trong Tiếng Ý.

Từ murario trong Tiếng Ý có các nghĩa là công trình nề, sự xây dựng, binđinh, phần xây nề, kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ murario

công trình nề

(masonry)

sự xây dựng

(building)

binđinh

(building)

phần xây nề

(masonry)

kiến trúc

(building)

Xem thêm ví dụ

Se fate un giro per Oxford, dove siamo oggi, e osservate le opere murarie, come ho fatto io negli ultimi giorni, noterete che gran parte di essi è costituita da calcare.
Nếu bạn đi vòng quanh thành phố Oxford, nơi chúng ta đang ngồi đây, và nhìn vào những công trình bằng gạch, như tôi đã thích thú làm 1 vài ngày trước đây, thì bạn chắc sẽ thấy rằng rất nhiều trong số đó được làm bằng đá vôi.
All'interno della cinta muraria erano state costruite ampie cisterne in grado di stoccare cibo e acqua sufficienti per sostenere 5.000 uomini per circa un anno.
Bể chứa nước lớn, kho dự trữ trong pháo đài được thiết kế để cất trữ đủ lương thực và nước cho 5.000 người bảo vệ trong một năm.
È spesso sormontato da una corona muraria con quattro o cinque torrette.
Thường có một vương miện bích hoạ với năm hoặc bốn tháp pháo.
I Kinda si rafforzarono e si moltiplicarono per assumere tale ruolo, tanto che nel 425 il sovrano ( tubbaʾ ) himyarita Hasan ibn ʿAmr ibn Tubbaʾ nominò Hujr Akil al-Murar ibn ʿAmr primo re dei Kinda.
Bộ lạc Kindah đạt được sức mạnh và số lượng để giữ vai trò này, và đến năm 425 quốc vương của Himyar là Ḥasan ibn 'Amr ibn Tubba’ đưa Ḥujr 'Akīl al-Murār ibn 'Amr làm quốc vương (Hujr) đầu tiên của Kindah.
Le attuali cinta murarie e torri sono state costruite tra il 1485 ed il 1495.
Các bức tường và tháp canh đang tồn tại đã được xây dựng trong giai đoạn 1485 - 1495.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.