muovere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muovere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muovere trong Tiếng Ý.

Từ muovere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, chuyển dời, hướng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muovere

bắt đầu

verb

Così mi sono dato una mossa. Ho studiato ingegneria.
Vì vậy tôi bắt đầu nhanh chóng. Tôi học kỹ sư.

chuyển dời

verb

Ci stiamo muovendo da un periodo di informazioni statiche,
Chúng ta đang chuyển dời từ 1 thời kỳ của những thông tin cố định,

hướng về

verb

E così l'arma del nemico si muove verso Mordor... nelle mani di un hobbit.
Vũ khí của kẻ thù đang hướng về Mordor... trong tay của người Hobbit.

Xem thêm ví dụ

Ellie, non ti muovere!
Ellie, đừng di chuyển!
Non ti muovere!
Không được nhúc nhích!
Prima di tutto dobbiamo capire come farle muovere quando sono così piccole.
Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ.
Ma sta soffrendo di una grave parestesia e non riesce a muovere le dita di mani e piedi.
Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân.
Ma a giudicare dai residui di RDX e dal fatto che ci sono voluti due uomini per muovere quell'affare... hanno abbastanza C-4 da radere al suolo un'ambasciata, una sinagoga...
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.
La popolazione di quella nazione malvagia potrebbe addirittura prendere il mio avvertimento per una minaccia e muovere guerra contro Israele!
Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên!
Ho detto, OK, questo conferma la mia teoria sulla paralisi appresa e il ruolo importante dell'input visivo ma non riceverò un premio Nobel per aver fatto muovere a qualcuno il suo arto fantasma.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Mi risvegliai in terapia intensiva, e i dottori erano molto contenti per l'operazione che era stata un successo perché a questo punto potevo muovere leggermente gli alluci dei piedi, e pensavo, " Ottimo, perché andrò alle Olimpiadi! "
Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! "
Fateli muovere.
Nhanh lên.
Mi muoverò sul filo del tuo rasoio emotivo.
Anh sẽ ổn định bản thân khi rạch tay bằng cái dao-cạo-cảm-xúc của em đấy.
Cara, non ti muovere #
Con yêu, ngồi yên.
Ci vogliamo muovere?
Chạy dọc theo được không?
Grazie all’esperienza del mio personale viaggio della vita, so che il Signore ci muoverà su quella scacchiera immaginaria per compiere la Sua opera.
Qua kinh nghiệm từ hành trình cuộc sống của riêng mình, tôi biết rằng Chúa sẽ di chuyển chúng ta trên bàn cờ cuộc sống đó để làm công việc của Ngài.
Perciò le scimmie erano plegiche, non potevano più muovere le mani.
Vì thế những con khỉ này bị tàn tật, chúng không thể di chuyển tay được nữa.
Non ti muovere.
Ở yên đây.
E l'altro ha l'artrite all ́articolazione della spalla, non funziona molto bene, quindi cammina così, e possiamo muovere il braccio così.
Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó.
Non ti muovere, non fare niente finché non te Io dico io! Caricate.
Đừng nhúc nhích gì cả khi tôi chưa ra lệnh.
Battere le ciglia e muovere gli occhi sono azioni controllate da un sottile fascio di nervi che si trova a un millimetro dal tessuto interessato.
Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết.
Non ti muovere!
Đừng có cử động!
Rallentano i processi: basta un secondo perché un'email faccia il giro del mondo, ma possono volerci giorni o settimane per far muovere il denaro tra le banche di una città.
Có thể mất 1 giây để gửi 1 email đi khắp thế giới, nhưng nó có thể mất vài ngày hay vài tuần để tiền có thể chuyển qua hệ thống banking của 1 thành phố.
Un oggetto in moto rettilineo si muoverà per sempre finché qualcosa, come l'attrito con il suolo sotto di lui,
Một vật trong chuyển động thẳng sẽ di chuyển vĩnh cửu trừ phi có một số thứ, như là lực ma sát của mặt đất bên dưới chúng
Non ti muovere!
Đứng yên!
Tutto si deve muovere a tempo, altrimenti si viene licenziati.
Mọi thứ đều đến đúng giờ hoặc có người sẽ bị sa thải.
La prima è la regola del movimento, in cui un robot si può muovere intorno ad altri robot fermi.
Quy tắc thứ nhất là về chuyển động: một robot có thể di chuyển xung quanh những con robot bất động khác.
È come se volesse muovere la parte sinistra del suo corpo, ma non è in grado di trasmettere il comando giusto per muovere il braccio sinistro e la gamba sinistra.
Giống như, bé muốn di chuyển phần cơ thể bên trái nhưng không thể chuyển giao tín hiệu để chuyển động tay và chân trái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muovere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.