musicista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musicista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musicista trong Tiếng Ý.

Từ musicista trong Tiếng Ý có nghĩa là nhạc sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musicista

nhạc sĩ

noun (colui che svolge un'attività musicale)

Ho notato che i vostri alias, di solito, sono nomi di musicisti famosi.
Tôi thấy biệt danh các cậu thường là tên những nhạc sĩ nổi tiếng.

Xem thêm ví dụ

Chi assiste a un’esibizione di bravi musicisti difficilmente dimenticherà “il tamburo dalle mille facce”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Jasmine Lucilla Elizabeth Jennifer van den Bogaerde, nota con il nome d'arte di Birdy (Lymington, 15 maggio 1996), è una cantautrice e musicista britannica.
Jasmine Lucilla Elizabeth Jennifer van den Bogaerde (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1996), được biết đến rộng rãi với nghệ danh Birdy, là một nữ ca kiêm sáng tác nhạc người Anh.
Ma un anno dopo incontrai un altro musicista che aveva anche lui studiato alla Juilliard, una persona che mi aiutò profondamente a trovare la mia voce e plasmò la mia identità di musicista.
Nhưng một năm sau, tôi gặp một người nhạc sĩ cũng đã từng học tại trường Juilliard, người đã hết sức giúp đỡ tôi phát hiện ra giọng hát của mình và định hướng cho tôi trở thành một người nhạc sĩ.
Uno, più lontani sono più sembrano piccoli; due, il pompiere è sempre più grande del musicista.
Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công.
E al centro di questa mia crisi, sentii che la vita della musica mi aveva scelto, dove in un certo senso, magari in modo molto ingenuo, sentii che quello di cui Skid Row aveva davvero bisogno era qualcuno come Paul Farmer e non un altro musicista classico che suonasse a Bunker HIll.
Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill.
L'unico errore è se io non sono consapevole, e così per ogni singolo musicista, e se io non accetto del tutto il compagno di banda, tanto da incorporare la sua idea, bloccandone la creatività.
Sẽ chỉ có sai lầm khi tôi không nhận ra, mỗi nhạc công không nhận ra và chấp nhận người bạn trong ban nhạc của mình để có thể phối hợp ý tưởng với nhau và khi chúng tôi không sáng tạo.
Solo perché il re era un musicista?
Có phải chỉ vì vua Đa-vít là nhạc sĩ?
Alcuni uomini di Saul avevano sentito parlare delle abilità di Davide come musicista e guerriero.
Một vài thuộc hạ của Sau-lơ đã nghe về danh tiếng của Đa-vít, chàng là một nhạc sĩ và cũng là một dũng sĩ.
Oltre questi, numerosi piccoli gruppi di musicisti itineranti ciechi si erano costituiti specialmente nell'isola di Kyūshū.
Thêm vào đó, nhiều nhóm nhạc công mù nhỏ lẻ khác được thành lập ở khu vực Kyushu.
Non basta strimpellare per essere un musicista.
Bạn không thể chỉ viết nhạc và nghĩ như thế là đủ giỏi rồi.
17 Davide è ricordato in primo luogo non come comandante militare, né come musicista o compositore, ma come ‘un uomo secondo il cuore di Dio’.
17 Đa-vít được người ta nhớ đến không phải vì ông là một vị tướng cầm quân, nhạc sĩ, hoặc nhà soạn nhạc, nhưng là “người theo lòng [Đức Chúa Trời]”.
Ad esempio, una delle cose che impariamo quando facciamo i percussionisti anziché i musicisti, è assai banalmente fare singole serie di rullate.
Do vậy, ví dụ, một trong những điều chúng ta học được khi chúng ta nhìn nhận một người chơi nhạc cụ gõ, không như một nhạc sĩ, chỉ đơn giản chơi dãy liên tục các nốt đơn.
Si sposò tre volte e fu padre di otto bambini, incluso il musicista folk Arlo Guthrie.
Guthrie kết hôn 3 lần và có tám người con, trong đó có nghệ sĩ nhạc folk Arlo Guthrie.
Musicisti e cantori per la casa di Dio (1-31)
Nhạc sĩ và người ca hát cho nhà Đức Chúa Trời (1-31)
Ci potrebbero essere persone che sono studenti che non sono bravi musicisti.
Có thể những người sử dụng học sinh những người không phải là nhạc sĩ tốt.
Lavoro molto col movimento e l'animazione sono anche un vecchio DJ e un musicista.
Tôi đang làm viêc với rất nhiều phim điện ảnh và hoạt hình, tôi cũng là người chỉnh nhạc và là nhạc công.
Un musicista di talento
Một nhạc sĩ tài ba
A seguito di una pausa dalla sua carriera musicale, West ha lavorato all'album insieme ad un folto numero di musicisti e produttori che contribuiscono collettivamente alla sua musica.
Sau một thời gian ngừng hoạt động âm nhạc, West đã thực hiện đĩa nhạc nhờ sự đóng góp chung của tập thể gồm có anh cùng nhiều nhạc sĩ và nhà sản xuất khác cho phần âm nhạc của album.
Ora, in questa stanza, con questi quattro musicisti disabili, nel giro di 5 minuti, un ascoltare assorto, una risposta assorta, e la musica più follemente stupenda.
Và trong căn phòng này với bốn nhạc công khuyết tật, trong vòng 5 phút nữa các bạn sẽ lắng nghe rất say sưa, và hưởng ứng nhiệt tình những đoạn âm nhạc đẹp tuyệt diệu
E comunque i musicisti erano comodi.
Và với nhạc sĩ họ cảm thấy thoải mái tới cùng
[ Musicisti attesa.
[ Nhạc sĩ chờ đợi.
2 MUSICISTA dico ́il suono d ́argento ́ perché il suono musicisti per l'argento.
2 nhạc sĩ tôi nói bạc ́âm thanh ́ vì nhạc sĩ âm thanh đối với bạc.
Il termine può riferirsi sia ad una tecnica (impiegata da qualsiasi musicista in qualsiasi genere) che ad un genere musicale a sé stante.
Thuật ngữ này được dùng như một đặc điểm âm nhạc (có thể được sử dụng bởi bất kỳ nhạc sĩ nào của bất kỳ dòng nhạc nào) và như một thể loại riêng biệt.
Mi lasciai crescere i capelli, mi feci dei piercing alle orecchie e cominciai a vestirmi come i musicisti che ammiravo.
Tôi để tóc dài, xỏ lỗ tai và ăn mặc giống như những nhạc sĩ tôi hâm mộ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musicista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.