suonare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suonare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suonare trong Tiếng Ý.
Từ suonare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bấm chuông, chơi, reo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suonare
bấm chuôngverb Nessuno ha risposto quando ho suonato, ma dentro c'erano le luci accese. Không ai trả lời khi tôi bấm chuông, nhưng đèn sáng bên trong. |
chơiverb Tom ha speso un sacco di tempo a imparare a suonare il corno francese. Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp. |
reoverb aspettando, e aspettando, e aspettando ma il telefono non suonava. và chờ và chờ, nhưng điện thoại đã không reo. |
Xem thêm ví dụ
Mi ricordai di quella volta che avevo sentito Eileen Joyce suonare la Toccata alla radio. Tôi nhớ lại khi mình được nghe Eileen Joyce chơi bản Toccata trên kênh BBC Home Service. |
Hai imparato a suonare il piano? Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa? |
Ha iniziato a suonare con il fratello maggiore Skippy all'età di undici anni, dopo avere ascoltato la musica dei grandi artisti hawaiiani del tempo, come Peter Moon, Palani Vaughn e Don Ho, che frequentavano l'ambiente in cui lavoravano i suoi genitori. Anh bắt đầu chơi nhạc với anh trai của anh Skippy và anh em họ Allen Thornton ở tuổi 11, được tiếp xúc với âm nhạc của nghệ sĩ Hawaii của thời gian như Peter Moon Kaimuki Peter Moon, Palani Vaughn, và Don Ho, thường xuyên lui tới các cơ sở có cha mẹ Kamakawiwoole đã từng làm việc. |
La famiglia era coinvolto nel suonare il violino. Gia đình là tất cả bị cuốn vào chơi violin. |
la relazione insegnante- studente, pubblico- artista, e quando nel 1880 arrivò questa nuova tecnica che prima in modo meccanico, poi analogico e infine digitale diede vita a un nuovo modo di trasmettere le cose, anche se impersonale, fu possibile sentire la musica in qualunque momento, anche se non era più necessario saper suonare, leggere la musica o andare ai concerti. Người ta bây giờ có thể nghe âm nhạc mọi lúc, thậm chí họ không cần thiết phải biết chơi một nhạc cụ, đọc nốt nhạc hay thậm chi đến xem các buổi hòa nhạc. |
“Conoscere la musica classica, così come imparare a suonare il piano, ha ampliato i miei orizzonti”. Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Vorrei saper suonare il pianoforte come il fratello Menendez. Ước gì tôi có thể đàn dương cầm được như Anh Minh. |
Ti ho chiesto perche'hai smesso di suonare e il tuo tentativo di risposta e'stato diventare una scimmietta a molla. Tôi hỏi sao cậu dừng chơi và kiểu trả lời của cậu là biến thành một con khỉ loi choi. |
Posso suonare stando in piedi, seduta o in movimento. Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
E così i gruppi al Tootsie's o al CBGB dovevano suonare abbastanza forte, il volume doveva essere abbastanza alto da coprire le persone che cascavano, che urlavano e qualsiasi altra cosa stessero facendo. Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie's hay CBGB's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa, gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm. |
un'arpa robotica per il tour Biophilia di Björk e io ne ho progettato la parte elettronica e il software di controllo del movimento per far muovere e suonare le arpe. Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc. |
Quando gli insegni a suonare, un bambino non è più povero. Từ giây phút một đứa bé được học chơi một nhạc cụ, cậu bé sẽ không nghèo. |
Non vorrei suonare crudele, ma deve esserci un altro posto dove può andare. Không phải nhẫn tâm đâu, nhưng phải có nơi nào khác để nó ở chứ. |
Ti ho sentito suonare e volevo solo... Tôi vừa nghe anh chơi đàn và tôi chỉ muốn... |
Dai su, continua a suonare. Chơi tiếp đi nào. |
E suonare le tue canzoni. Cứ phát nhạc của em. |
Davide sa suonare molto bene l’arpa, e a Saul piace la sua musica. Đa-vít khảy thụ cầm rất giỏi, và Sau-lơ thích nghe chàng khảy đàn. |
Hai imparato a suonare da solo, e di conseguenza, suonare il piano per te, Derek, consisteva nell'usare molto le nocche e i colpi di karate, e quanche volta anche il naso. Cậu đã tự dạy mình chơi đàn và kết quả là, chơi piano đối với cậu mà nói, Derek, là vận dụng rất nhiều khớp nối và những cú chặt hiểm trong ka- ra- tê, và thậm chí là dùng cả mũi! |
Un paio di cose che ho creato: qui c'è un poster su cui si può suonare la batteria. Một số thứ tôi đã tạo ra là có 1 cái poster ở đây để bạn chơi trống. |
Certe mattine, quando la sveglia suonava aprivo a malincuore un occhio e la folgoravo con lo sguardo nella speranza che smettesse di suonare. Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp. |
L'aveva sentito suonare alla Library of Congress poche settimane prima per uno stravagante evento in abito da sera. Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng. |
E fecero più sacrifici di quanti ne feci io nel loro sforzo di imparare a suonare il pianoforte. Và các em đã hy sinh nhiều hơn tôi trong các nỗ lực của mình để học chơi dương cầm. |
Amerei immensamente sentire voi suonare e cantare. Em sẽ rất muốn được nghe chị đàn hát. |
Ho iniziato a suonare sempre meno. Chị bắt đầu chơi ngày một ít hơn. |
E'stato il tuo volere a suonare la ritirata nella prima battaglia contro Spartaco? Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suonare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới suonare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.