musky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musky trong Tiếng Anh.

Từ musky trong Tiếng Anh có các nghĩa là có mùi xạ, thơm như xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musky

có mùi xạ

adjective

thơm như xạ

adjective

Xem thêm ví dụ

This species is similar to Phalaenopsis fasciata but differs by having a three calluses (triserrate), wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and cuppy and its color usually pale yellow and it has a slightly musky fragrance.
Loài lan này gần với Phalaenopsis fasciata nhưng khác là chúng có cánh tam giác rộng hơn but only differs on its wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and its color usually pale yellow and it is slightly fragrant.
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo).
Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo).
While at college, Muskie was a successful member of the debating team, participated in several sports, and was elected to student government.
Trong khi ở Bates, Muskie là một thành viên của một đội tranh luận thành công, dã tham gia nhiều môn thể thao và đã được bầu vào chính phủ sinh viên.
This young fellow's healthy cheek is like a sun- toasted pear in hue, and would seem to smell almost as musky; he cannot have been three days landed from his Indian voyage.
Má lành mạnh của đồng nghiệp trẻ này giống như một nắng nướng lê trong màu sắc, và dường như mùi gần như là musky, ông không thể có được ba ngày đã hạ cánh xuống từ chuyến đi Ấn Độ của mình.
Moscato is named such because of its earthy musky aroma.
Moscato được đặt tên như vậy bởi hương thơm xạ hương đặc trưng của nó.
At first the aroma is apple like and pleasant but it becomes peculiarly musky when overripe.
Lúc đầu hương vị giống như quả táo tây và dễ chịu nhưng nó trở thành có mùi xạ kỳ lạ khi đã chín kỹ.
This musky odor is used to attract females during mating season.
Mùi của chúng được sử dụng để hấp dẫn con cái trong mùa giao phối.
The two more prominent species of Esocidae are Esox lucius, the northern pike, a popular sport fish that may reach lengths as great 1.5 m (4.6 ft), and the muskellunge or "muskie", E. masquinongy, which grows even larger.
Hai loài đáng chú ý nhất là Esox lucius hay cá chó phương bắc, có thể dài tới 1,5 m, và cá chó sông Ohio (E. masquinongy), thậm chí còn to lớn hơn.
He opened his own investigation and appointed two Republicans and one Democrat, John Tower, Brent Scowcroft and Edmund Muskie, respectively, to investigate the scandal.
Ông bổ nhiệm hai đảng viên cộng hòa và một đảng viên Dân chủ (John Tower, Brent Scowcroft và Edmund Muskie, được biết đến là "Ủy ban Tower") để điều tra vụ tai tiếng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.