musk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musk trong Tiếng Anh.

Từ musk trong Tiếng Anh có các nghĩa là xạ hương, 麝香, hươu xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musk

xạ hương

noun (greasy secretion with powerful odour)

麝香

noun (greasy secretion with powerful odour)

hươu xạ

verb

Xem thêm ví dụ

Musk received the Global Green 2006 product design award for the design of the Tesla Roadster, presented by Mikhail Gorbachev, and he received the 2007 Index Design award for the design of the Tesla Roadster.
Musk đã nhận được giải thưởng thiết kế Global Green cho dòng Tesla Roadster, được giới thiệu bơi Mikhail Gorbachev, và nhận được giải thưởng Index Design cho thiết kế dòng Tesla Roadster.
Unlike the musk ox, caribou do head south for the winter, but it's a long and difficult journey.
Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ.
Tesla Motors - On February 6, 2014, Tesla Motors’ CEO Elon Musk announced Rdio would be integrated into its cars in Europe as the default dashboard audio service.
Tesla Motors - Ngày 6 tháng 2 năm 2014, CEO của Tesla Motors Elon Musk đưa ra thông báo Rdio sẽ được tích hợp như một dịch vụ phát nhạc mặc định trên các chiếc xe của hãng tại thị trường châu Âu.
In addition to his primary business pursuits, Musk has envisioned a high-speed transportation system known as the Hyperloop, and has proposed a vertical take-off and landing supersonic jet electric aircraft with electric fan propulsion, known as the Musk electric jet.
Ngoài việc theo đuổi ngành kinh doanh chính của mình, Musk còn phác thảo ra một hệ thống giao thông tốc độ cao được gọi là Hyperloop, ông cũng lên kế hoạch để thiết kế nên một loại máy bay phản lực chạy bằng điện có thể cất cánh và hạ cánh theo chiều thẳng đứng, được gọi là máy bay phản lực điện Musk .
We benefit not just from the genius of Benz and Ford and Musk but from the collective intelligence and hard work of all of the people who have worked on the modern car.
Chúng ta được hưởng lợi không chỉ từ sự khôn ngoan của Benz và Ford và Musk mà là tự trí tuệ tập thể và làm việc chăm chỉ của tất cả mọi người đã làm việc trên chiếc xe hơi hiện đại này.
And I'm augmenting my natural moosely musk with pine needles and river mud.
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.
Natural musk was used extensively in perfumery until the late 19th century when economic and ethical motives led to the adoption of synthetic musk, which is now used almost exclusively.
Cho đến cuối thế kỷ 19, xạ hương tự nhiên vẫn được sử dụng rộng rãi cho công nghiệp nước hoa mãi đến khi động cơ đạo đức và kinh tế dẫn đến việc dùng xạ hương tổng hợp, chất liệu mà hiện nay chỉ sử dụng độc quyền.
Musk had contributed US$70 million of his own money to the company.
Musk đã đóng góp 70 triệu $ tài sản của anh vào công ty trong đợt này.
Musk mentioned Falcon Heavy in a September 2005 news update, referring to a customer request from 18 months prior.
Musk có đề cập đến Falcon Heavy ở một buổi họp báo tháng 9 năm 2005 về yêu cầu của một khách hàng 18 tháng trước.
Musk was enthusiastic and encouraged Gage and Ciccone to put the Tzero concept into production.
Musk rất nhiệt tình và gặp Gage với Ciccone nhằm đưa ý tưởng Tzero và sản xuất.
Musk co-led the third, US$40 million round in May 2006 along with Technology Partners.
Musk đồng tổ chức vòng 3, vòng huy động vốn 40 triệu $ tháng 5/2006 cùng với Technology Partners.
In June 2016, Business Insider named Musk one of the "Top 10 Business Visionaries Creating Value for the World" along with Mark Zuckerberg and Sal Khan.
Vào tháng 6 năm 2016, Business Insider đã đưa Musk vào danh sách "10 nhà kinh doanh nhìn xa trông rộng hàng đầu tạo ra giá trị cho thế giới" cùng với Mark Zuckerberg và Sal Khan.
Musk was optimistic about the future success of the money transfer business Confinity was developing.
Musk chia sẻ rằng ông đã rất lạc quan về sự thành công trong tương lai của doanh nghiệp chuyển tiền Confinity.
According to Elon Musk, "It’s a very complex engine, and it was very difficult to form all the cooling channels, the injector head, and the throttling mechanism.
Theo Elon Musk, "Đó là một động cơ rất phức tạp, và rất khó để tạo được tất cả các kênh làm mát, đầu phun, và cơ chế điều chỉnh.
In December 2014, Musk filed for a second divorce from Riley; however, the action was withdrawn.
Vào tháng 12 năm 2014, Musk đệ đơn ly hôn lần thứ hai với Riley; tuy nhiên, hành động này đã được rút lại.
In December 2016, Musk founded The Boring Company, an infrastructure and tunnel-construction company.
Vào tháng 12 năm 2016, Musk đã thành lập The Boring Company, một công ty xây dựng cơ sở hạ tầng và đường hầm.
Musk's Series A round included Compass Technology Partners and SDL Ventures, as well as many private investors.
Series A round bao gồm các nhà đầu tư Compass Technology Partners và SDL Ventures, và nhiều nhà đầu tư khác.
"Actor Talulah Riley files to divorce billionaire Elon Musk, again".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018. ^ “Actor Talulah Riley files to divorce billionaire Elon Musk, again”.
Among entrepreneurs leading the call for space colonization are Elon Musk, Dennis Tito and Bas Lansdorp.
Trong số các doanh nhân dẫn đầu cuộc gọi thực dân không gian là Elon Musk, Dennis Tito và Bas Lansdorp.
Following this conversation, he introduced Musk to Tom Gage and Al Ciccone at AC Propulsion, a company that had built an all-electric concept sports car call the Tzero.
Sau cuộc trò chuyện này, ông đã giới thiệu Musk tới Tom Gage và Al Ciccone ở AC Propulsion, một công ty vừa xây dựng một ý tưởng chiếc xe thể thao chạy điện hoàn toàn tên là Tzero.
Musk, cloves, sandalwood... and borneol wrapped together.
Đinh hương, tử hương, đàn hương... kết hợp một ít băng phiến.
By March 2006, Musk had invested US$100 million in the company.
Tháng 3/2006, Musk đã đầu tư 100 triệu $ vào công ty.
Musk believed that the key to making space travel affordable is to make rockets reusable, Though most experts in the space industry did not believe that reusable rockets were possible or feasible.
Musk tin rằng chìa khóa để khiến việc du hành vũ trụ trở nên rẻ và hợp túi tiền hơn là phải làm cho tên lửa có khả năng tái sử dụng, mặc dù hầu hết các chuyên gia trong ngành vũ trụ đều không tin rằng tên lửa có khả năng tái sử dụng là một điều khả thi.
According to Elon Musk, the complexity of the development work and the regulatory requirements for launching from Cape Canaveral contributed to the delay.
Theo Elon Musk, sự phức tạp của công việc phát triển và các thủ tục hành chính cho lần phóng ở Mũi Canaveral là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự chậm trễ này.
Musk wrote a lengthy blog post that included original source documents, including emails between senior executives and other artifacts attempting to demonstrate that Eberhard was fired by Tesla's unanimous board of directors.
Musk đã viết một post dài trên blog trong đó đưa ra những tài liệu gốc ban đầu, các email giữa các giám đốc cấp cao và các hiện vật chứng minh khác chỉ ra rằng Eberhard đã bị sa thải bởi sự nhất trí của ban lãnh đạo Tesla.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.