must trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ must trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ must trong Tiếng Anh.

Từ must trong Tiếng Anh có các nghĩa là phải, nên, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ must

phải

verb (be required to)

To behave like that, he must be out of his mind.
Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy.

nên

verb noun

Eleanor, you must remember that Anna went against our laws.
Eleanor, bà nên nhớ Anna đã làm ngược lại luật của chúng ta.

cần

verb

I must get the television fixed.
Tôi cần kêu thợ sửa cái TV này.

Xem thêm ví dụ

And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
She must have given it back before she took off on him.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
You must help him release the animal.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order.
Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất.
The client must also supply the required data for the arguments of such request.
Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó.
+ 4 We must do the works of the One who sent me while it is day;+ the night is coming when no man can work.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
You must connect the thoughts emphasized in the text to your introductory argument.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
The people of this country must realize that they have a great responsibility in the sphere of international politics.
Bởi thế cần làm thấu suốt rằng, dân chúng đất nước này mang một trách nhiệm lớn trong lĩnh vực chính trị quốc tế.
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
He must fix the wheel before he can leave.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
I must continue my father's tradition.
Tôi phải tiếp nối truyền thống của bố.
This line is tapped, so I must be brief.
Đường dây này bị nghe lén.
Your mother must have been lonely.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.”
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke.
Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke.
So it must be beyond that radius.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
When he says “I must be without greed”, the state of non-greed which he experiences only strengthens the self.
Khi anh ấy nói, ‘Tôi phải không có tham lam’, trạng thái không-tham lam mà anh ấy trải nghiệm chỉ củng cố thêm cái tôi.
It must not fall into evil hands!
Đừng bao giờ để nó rơi vào tay quỷ dữ!"
The guy must have been crazy to sell all this.
Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?
" I 'm Lieutenant John Blanchard , and you must be Miss Maynell .
" Tôi là trung uý John Blanchard , và cô hẳn là Maynell .
However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages.
Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ must trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới must

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.