mustang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mustang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mustang trong Tiếng Anh.

Từ mustang trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngựa thảo nguyên, Mustang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mustang

ngựa thảo nguyên

noun

Mustang

noun (type of horse)

Might be an ignition problem with your Mustang.
Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề.

Xem thêm ví dụ

Although many failings were remedied with the introduction of the P-38J, by September 1944, all but one of the Lightning groups in the Eighth Air Force had converted to the P-51 Mustang.
Nhiều vấn đề của máy bay được khắc phục ở phiên bản P-38J, nhưng vào tháng 9 năm 1944, tất cả ngoại trừ một nhóm Lightning của Không lực 8 chuyển qua sử dụng P-51.
Colonial Spanish horse blood markers have been found in some mustang populations.
Kiểu ngựa Tây Ban Nha thuộc địa và các dấu hiệu máu đã được tìm thấy trong một số loài ngựa Mustang.
Flight tests showed ground handling was good, and the Mustang could take off and land in a field length of 1,000 ft (300 m); the maximum speed was 18 mph (29 km/h) lower, although it was thought that fairings over the retracted skis would compensate.
Các chuyến bay thử nghiệm cho thấy có thể điều khiển tốt trên mặt đất, và chiếc Mustang có thể cất cánh và hạ cánh trên những khoảng đất trống dài 300 m (1000 ft); tốc độ tối đa chậm hơn khoảng 29 km/h (18 dặm mỗi giờ), cho dù người ta nghĩ rằng các nắp che ván trượt thu lại trong thân có thể bù đắp lực cản.
At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest.
Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi.
Brian, that Mustang would make a nice anchor.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!
This experimental aircraft was essentially two Bf 109F airframes joined together by means of a new wing centre section and new tailplane, both of constant chord, in a manner paralleled by the F-82 Twin Mustang.
Phiên bản máy bay thử nghiệm này thực ra bao gồm hai khung máy bay Bf 109F (cùng với phần cánh phía ngoài) được nối lại với nhau bằng một cánh giữa mới và một phần đuôi mới, theo cách mà kiểu máy bay F-82 Twin Mustang của Không lực Lục quân Hoa Kỳ được thiết kế.
The mixture of these breeds created the mustang present in the western portion of the US today.
Các hỗn hợp của các giống tạo ra Mustang hiện tại trong phần phía tây của Mỹ hiện nay.
The subnational monarchies in Mustang, Bajhang, Salyan, and Jajarkot were also abolished in October 2008.
Các tiểu vương địa phương ở Mustang, Bajhang, Salyan và Jajarkot cũng được bãi bỏ vào tháng 10 năm 2008.
Might be an ignition problem with your Mustang.
Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề.
When the 8th Air Force re-opened its bombing campaign in early 1944 with the Big Week offensive, the bombers returned to the skies with the long-range P-51 Mustang in escort.
Khi Không lực 8 của Mỹ mở lại các chiến dịch ném bom nước Đức vào đầu năm 1944 với cuộc tấn công Big Week, các máy bay ném bom được hộ tống bởi loại tiêm kích tầm xa P-51 Mustang.
Many of today's Kiger mustangs can be traced back to a single stallion named Mesteño, captured with the original herd in 1977 and released back to the Kiger HMA.
Nhiều ngày nay Kiger Mustang có thể được truy trở lại một con ngựa đực duy nhất tên là Mesteño, bị bắt với đàn ban đầu vào năm 1977 và phóng thích trở lại Kiger HMA Một số tổ chức tồn tại mà kiểm tra và đăng ký Kiger Mustang.
He now wanted to buy a Mustang, like Jack’s Shelby.
Giờ cậu muốn mua một chiếc Mustang, như chiếc Shelby của Jack.
The P-51D became the most widely produced variant of the Mustang.
Chiếc P-51D trở thành phiên bản Mustang được sản xuất rộng rãi nhất.
Operations continued from the semi-independent Kingdom of Mustang with a force of 2000 rebels; many of them trained at Camp Hale near Leadville, Colorado, United States Guerrilla warfare continued in other parts of the country for several years.
Các chiến dịch tiếp tục từ Vương quốc Mustang bán độc lập với lực lượng khoảng 2000 người, đa số được huấn luyện tại Trại Hale gần Leadville, Colorado, Hoa Kỳ.
Bands of wild horses, mustang, are converging on one of the last remaining water holes for miles.
Một tốp ngựa hoang, ngựa thảo nguyên ( mustang ), hội tụ về những hố nước cuối cùng cách xa nhiều dặm.
The Colonial Spanish horse, a general classification, is not synonymous with the Spanish Mustang, the name given to a specific standardized breed derived from the first concerted effort of conservationists in the United States to preserve horses of Colonial Spanish Type.
Ngựa Thuộc địa Tây Ban Nha không đồng nghĩa với ngựa hoang Tây Ban Nha, tên được đặt cho một giống có nguồn gốc từ nỗ lực phối hợp đầu tiên của các nhà bảo tồn ở Hoa Kỳ để bảo tồn ngựa thuộc loại Tây Ban Nha thuộc địa.
August 27 – F-51 Mustangs of the South African Air Force's No. 2 Squadron are sent to Korea as part of South Africa's contribution to United Nations forces in the Korean War.
27 tháng 8 - P-51 Mustang thuộc Phi đội số 2 SAAF được gửi tới Triều Tiên trong phần đóng góp của Nam Phi đối với cuộc chiến nàywar.
A "mustang," Alexander was selected to attend Officer Candidate School as a sergeant first class.
Với tư cách là một "mustang," Alexander đã được chọn nhập học Trường Sĩ quan trừ bị với cấp bậc thượng sĩ.
A black Mustang pulled alongside the curb on the other side of the fence, and Nathan watched Jack Parrish get out.
Một chiếc Mustang đen đỗ lại dọc vỉa hè ở bên kia hàng rào, và Nathan nhìn chú Jack Parrish bước ra ngoài.
A red Mustang convertible.
Một chiếc Mustang mui rời màu đỏ.
By 1943–1944, British Mustangs were used extensively to seek out V-1 flying bomb sites.
Đến năm 1943/1944, những chiếc Mustang Anh Quốc được sử dụng rộng rãi để tìm diệt những địa điểm bố trí V-1.
Built to a 1948 USAF specification for a radar-equipped interceptor to replace the aging F-61 Black Widow and North American F-82 Twin Mustang, it was specifically designed to counter the threat of the USSR's new Tupolev Tu-4 bombers (reverse-engineered Boeing B-29).
F-94 được chế tạo theo một tiêu chuẩn của Không quân Hoa Kỳ năm 1948 về một chiếc máy bay tiêm kích đánh chặn được trang bị radar để thay thế chiếc Northrop F-61 Black Widow cũ kỹ và chiếc North American F-82 Twin Mustang, và đặc biệt được thiết kế để đối phó lại nguy cơ từ chiếc máy bay ném bom mới Tupolev Tu-4 của Liên Xô.
Four days after the events of the first film, former assassin John Wick retrieves his stolen 1969 Ford Mustang Mach 1 from a chop shop owned by Abram Tarasov, brother of Viggo and uncle of Iosef.
Bốn ngày sau sự kiện của phần phim trước, cựu sát thủ John Wick đã lấy lại chiếc xe hơi Mustang ở địa bàn của Abram Tarasov, là em trai của Viggo và chú của Iosef.
By the end of 1944, 14 of its 15 groups flew the Mustang.
Cho đến cuối năm 1944, 14 trong số 15 liên đội tiêm kích của Không lực 8 đã sử dụng Mustang.
" Master Chalermchai rides on a Mustang.
Ông Chalermchai cưỡi ngựa trên thảo nguyên

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mustang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.