musical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musical trong Tiếng Anh.

Từ musical trong Tiếng Anh có các nghĩa là du dương, biết thưởng thức nhạc, có nhạc kèm theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musical

du dương

adjective

But there's also this melodicism, a musicality built right in.
Nhưng cũng có sự du dương này , một âm nhạc ngay trong xây dựng .

biết thưởng thức nhạc

adjective

có nhạc kèm theo

adjective

Xem thêm ví dụ

The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir".
Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir".
The Best Banda or Norteño Album and Best Regional Mexican or Tejano Album categories have been merged into one category: Best Regional Mexican Music Album (including Tejano).
Album Banda hoặc Norteño hay nhất và Album nhạc Mexico và Tejano hay nhất đã được hợp nhất thành một danh mục: Album âm nhạc Mexico hay nhất (bao gồm cả Tejano).
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen.
Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp.
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position.
Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được.
"Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts".
Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012. ^ “Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts”.
Before that, his father had evicted him from their house seeing his determination to pursue his music career.
Trước đó bố ông đã đuổi ông khỏi nhà khi thấy ông quyết tâm theo con đường âm nhạc.
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same.
Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép.
AM: music in the air
AM: nhạc từ không gian.
So , he tested the effects of music on the cardiovascular system .
Vì vậy ông đã kiểm tra các tác động của âm nhạc trên hệ tim mạch .
You can't imagine your life without classical music.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
In 2014, Sia contributed to the soundtrack to the 2014 film adaptation of the Broadway musical Annie.
Vào năm 2014, Sia tham gia đóng góp cho phần nhạc phim cho bộ phim sản xuất năm 2014 dựa trên một nhạc kịch sân khấu Broadway Annie.
"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning.
"The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010).
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
With the family plan, everyone in your family group shares a Google Play Music subscription and can:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
Chapters published in Manga Time Kirara Carat, from the June 2011 issue released on April 28, 2011 to the August 2012 issue released on June 28, 2012, focus on Azusa, Ui, and Jun as they continue the light music club.
Trong khi các chương trong Manga Time Kirara Carat, bắt đầu xuất bản từ ngày 28 tháng 4 trong số tháng 6 năm 2011, tập trung vào Azusa, Ui và Jun khi họ tiếp tục duy trình câu lạc bộ nhạc nhẹ trong thời phổ thông của mình.
With the help of several volunteers, he recreated the game from scratch, rewriting the entire game engine and creating improved graphics and new music for it.
Với sự giúp đỡ của nhiều người tình nguyện, ông viết lại trò chơi từ đầu, viết lại toàn bộ các động cơ trò chơi và tạo ra đồ họa và âm nhạc mới cho nó.
On February 14, the pre-order for the album was opened for online and offline music sites, revealing that the EP will contain a booklet of 146 pages, a post card, a photo card and a poster of the group.
Vào ngày 14 tháng 2, đơn đặt hàng trước cho album đã được mở ở các trang web âm nhạc trực tuyến và ngoại tuyến, tiết lộ rằng EP sẽ chứa một tập sách gồm 146 trang, thẻ bài, thẻ ảnh và áp phích của nhóm.
"There is no gangnam district in Gangnam style music video".
Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012. ^ “There is no gangnam district in Gangnam style music video”.
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch.
Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch).
"KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy".
Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012. ^ “KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy”.
We hope that TED can contribute in a full and fundamental way to the building of this new era in the teaching of music, in which the social, communal, spiritual and vindicatory aims of the child and the adolescent become a beacon and a goal for a vast social mission.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
According to Sheeran, he had to fight his record label to keep the song on his album: "They were really, really against 'Galway Girl', because apparently folk music isn't cool."
Theo lời Sheeran, anh phải đấu tranh với hãng thu âm để giữ bài hát lại trong album: "Họ cực kỳ phản đối Galway Girl, bởi nhạc dân gian không lôi cuốn lắm."
Stop the music!
Đừng đàn nữa
Peter Lefferts found "tonal types" in the French polyphonic chanson of the 14th century (Lefferts 1995), Italian musicologists Marco Mangani and Daniele Sabaino in the late Renaissance music (Mangani and Sabaino 2008), and so on.
Peter Lefferts phát hiện “Các thể loại Giọng điệu khác nhau” trong những tác phẩm âm nhạc sử dụng nhiều giọng của nước Pháp trong thế kỉ 14(Lefferts 1995), những Học giả âm nhạc ở Ý như Marco Mangani và Daniele Sabaino ở cuối thời đại Phục Hưng(Mangani and Sabaino 2008), và vẫn còn nhiều tác giả khác nữa.
The city has two English-language radio stations — 100.1 Star FM, which plays English-speaking hits alternating with Arabic-speaking hits, and 105.2 Abu Dhabi Classic FM, which plays classical music.
Thành phố có hai đài phát thanh tiếng Anh - 100,1 Star FM, phát các bản hit nói tiếng Anh xen kẽ với các bản hit nói tiếng Ả Rập và 105,2 Abu Dhabi Classic FM, phát nhạc cổ điển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới musical

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.