mutandine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutandine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutandine trong Tiếng Ý.

Từ mutandine trong Tiếng Ý có các nghĩa là quần trẻ con, xi-líp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutandine

quần trẻ con

noun

xi-líp

noun

Xem thêm ví dụ

Tu adori le mie mutandine.
Anh thích " cậu nhỏ " của tôi nhỉ!
Mutandine speciali per il tuo appuntamento con Wilson?
Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?
Togliti le mutandine.
Cởi quần ra nào.
Yoko sa della tua inclinazione per le foto di mutandine, vero?
Yoko đã biết về món quà của mày, những tấm hình chụp lén quần lót phụ nữ, phải vậy không?
Indossi mutandine?
Em đang mặc quần lót sao?
" Sbircia la mutandina ".
" Chụp lén quần lót "
Io non indosso le mutandine nei giorni d'esame.
Tôi không mặc quần lót vào ngày thi.
Scenderei ad abbracciarti, ma... ho perso le mutandine.
Tôi sẽ xuống và ôm anh một cái nhưng mà tôi làm mất quần rồi.
Un delicato fiore in tacchi a spillo e mutandine leopardate, in sella a una Yamaha.
Một bông hoa mềm mại trong gót giày và quần lót da báo đứng dạng chân trước một cái ATV.
Sei in mutandine!
Sao lại ăn mặc thế này?
Mi porteresti un paio di mutandine la prossima volta che passi?
Lần sau nhớ đem theo vài cái quần sịp của nó nhe.
Adora avere le mie mutandine in tasca durante eventi come questo.
Ở những nơi như thế này, ông ta rất thích được giữ quần lót của tôi ở trong túi của mình.
Belle mutandine.
Quần xì đẹp đấy.
Non avete più mutandine da annusare?
Hết quần lót ngửi à?
Hai rubato le mie mutandine, fatto finta di essere Scorpion e non l'hai mai detto ad Dio.
Cậu ăn trộm quần lót của tôi, giả vờ là Scorpion và không bao giờ nói với Chúa!
Utilizza una cordicella per scattare una foto alle mutandine!
Hãy dùng những sợi dây này để có thể chụp tốt nhất!
Due potenziali lesbiche in reggiseno e mutandine.
Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót.
Ora abbassi il collant e le mutandine.
Tụt vớ và quần lót xuống.
Ha i cuoricini sulle mutandine!
Đúng là có trên quần sịp thật mà.
Il nostro consigliere ama portare le mie mutandine con lui in tasca a questi eventi.
Ngài Ủy viên của chúng ta thích giữ quần lót của tôi trong túi của ông ấy, trong suốt các sự kiện.
La prossima volta, niente mutandine.
Lần sau đừng mặc quần lót.
Non mi togliero'le mutandine per la Scozia.
Em sẽ không cởi quần vì Scotland đâu.
Di che colore sono le mie mutandine?
Tôi mặc đồ lót màu gì?
Quando ho visto le sue mutandine, mi sono reso conto di quanto sono meravigliose.
Khi tôi nhìn thấy quần lót của cô ấy, Tôi nhận thấy rằng chúng thật đẹp biết bao.
Questo spiega tutte le mutandine.
Điều đó giải thích cho những đồ lót phụ nữ ở đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutandine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.