mutual fund trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutual fund trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutual fund trong Tiếng Anh.

Từ mutual fund trong Tiếng Anh có các nghĩa là Quỹ tương hỗ, ñaàu tö tín thaùc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutual fund

Quỹ tương hỗ

noun (mutual fund)

ñaàu tö tín thaùc

noun

Xem thêm ví dụ

In 2003, the mutual fund industry was involved in a scandal involving unequal treatment of fund shareholders.
Trong năm 2003, ngành công nghiệp quỹ tương hỗ đã tham gia vào một vụ bê bối liên quan đến đối xử không công bằng của các cổ đông của quỹ.
With that out of the way, here's how basic earnings and gains/losses work on a mutual fund.
Với việc xét đến cùng đó, đây là cách các thu nhập cơ bản và lãi/lỗ hoạt động trên một quỹ tương hỗ.
If the markets are spooking you, let's slide it into mutual funds.
Nếu anh hoang mang, hãy chuyển vào các quỹ tương hỗ.
A large company that handled mutual funds had discovered several thousand dollars missing from its clients " portfolios .
Một công ty lớn quản lý quỹ đầu tư tín thác đã phát hiện vài ngàn đô la từ danh mục đầu tư của nhiều khách hàng công ty đã không cánh mà bay .
Mutual funds report total returns assuming reinvestment of dividend and capital gain distributions.
Tổng hoàn vốn báo cáo của quỹ tương hỗ giả định tái đầu tư cổ tức và các phân phối tăng vốn.
Mutual funds have advantages and disadvantages compared to direct investing in individual securities.
Các quỹ tương hỗ có cả ưu và nhược điểm so với đầu tư trực tiếp chứng khoán cá nhân.
Experienced traders of stocks and mutual funds have the potential to earn more than $145,600 annually.
Những người giao dịch có kinh nghiệm về cổ phiếu và quỹ tương hỗ có khả năng kiếm được hơn $ 145,600 mỗi năm.
These are unique insurance plans which are basically a mutual fund and term insurance plan rolled into one.
Đây là bảo hiểm độc đáo kế hoạch mà về cơ bản là một quỹ và kế hoạch hạn bảo hiểm lại thành một.
Mutual funds are normally classified by their principal investments, as described in the prospectus and investment objective.
Quỹ tương hỗ thường được phân loại theo các khoản đầu tư chính của họ, như được mô tả trong bản cáo bạch và mục tiêu đầu tư.
The shares of such companies usually use mutual funds in the plans for middleaged and elderly people .
Cổ phiếu của những công ty này thường dùng những quỹ đầu tư tương hỗ trong các kế hoạch cho nhóm người trung niên và người cao tuổi .
Many offshore jurisdictions specialise in the formation of collective investment schemes, or mutual funds.
Nhiều khu vực pháp lý nước ngoài chuyên về việc hình thành các chương trình đầu tư tập thể, hoặc các quỹ tương hỗ.
A basket of government-run (and profit-guaranteed) mutual funds are available for purchase by bumiputra buyers only.
Các quỹ tương hỗ do chính phủ vận hành (và đảm bảo lợi nhuận) hiện diện để phục vụ riêng cho những khách hàng bumiputra.
3 . Portfolio - paper investments such as stocks , bonds and mutual funds
3 . Danh mục đầu tư - đầu tư công cụ nợ chẳng hạn cổ phiếu , trái phiếu , quỹ đầu tư tín thác
Mutual funds were introduced to the United States in the 1890s.
Các quỹ tương hỗ đã được giới thiệu vào Hoa Kỳ trong những năm 1890.
This may be a private equity fund, mutual fund or hedge fund.
Đó có thể là một quỹ cổ phần tư nhân, quỹ tương hỗ hay quỹ phòng hộ.
But the greater appeal of offshore jurisdictions to form mutual funds is usually in the regulatory considerations.
Nhưng sự hấp dẫn lớn hơn của các khu vực pháp lý nước ngoài để hình thành các quỹ tương hỗ thường nằm trong các cân nhắc về quy định.
In the mutual fund's accounting records, the financial assets are recorded at acquisition cost.
Trong hồ sơ kế toán của quỹ tương hỗ, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá mua.
Mutual Funds—Open-ended with a corporate or trust structure.
Các quỹ tương hỗ đã kết thúc với một cấu trúc doanh nghiệp hoặc ủy thác.
They are things like stocks , bonds , mutual funds , commodities , investment real estate , futures , options , hedge funds , and so on .
Đó là cổ phiếu , trái phiếu , tiền trong quỹ đầu tư tín thác , hàng hoá , bất động sản đầu tư , hợp đồng kỳ hạn , quyền chọn , tiền trong quỹ đầu tư mạo hiểm , và vân vân .
The U.S. regulations and restrictions that apply to hedge funds differ from those that apply to its mutual funds.
Các quy định và hạn chế của Mỹ áp dụng cho các quỹ phòng hộ khác với các quỹ tương hỗ của nó.
What she found is that for every 10 mutual funds the employer offered, rate of participation went down two percent.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹcông ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Rouwenhorst, K. Geert, "The Origins of Mutual Funds," Yale ICF Working Paper No. 04-48 (12 December 2004), pp. 5.
Rouwenhorst, K. Geert, "The Origins of Mutual Funds," Yale ICF Working Paper No. 04-48 (ngày 12 tháng 12 năm 2004).
A mutual fund is an entity which primarily owns "financial assets" or capital assets such as bonds, stocks and commercial paper.
Quỹ tương hỗ là một thực thể chủ yếu sở hữu "tài sản tài chính" hoặc tài sản vốn như trái phiếu, cổ phiếu và giấy thương mại.
A front-end load or sales charge is a commission paid to a broker by a mutual fund when shares are purchased.
Gánh nặng phía trước hay phí bán hàng là một hoa hồng trả cho người môi giới bởi một quỹ tương hỗ khi cổ phần được mua.
Amsterdam-based businessman Abraham van Ketwich (also known as Adriaan van Ketwich) is often credited as the originator of the world's first mutual fund.
Doanh nhân có trụ sở tại Amsterdam, ông Abraham van Ketwich (còn được gọi là Adriaan van Ketwich) thường được ghi nhận là người khởi xướng quỹ tương hỗ đầu tiên trên thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutual fund trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.