trust fund trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trust fund trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trust fund trong Tiếng Anh.

Từ trust fund trong Tiếng Anh có nghĩa là quyõ kyù thaùc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trust fund

quyõ kyù thaùc

noun

Xem thêm ví dụ

And they need to borrow from my trust fund.
Họ cần mượn quỹ ủy thác của em.
The money was in a trust fund.
Vì khoản tiền là quỹ ủy thác.
He is worse than these bleeding-heart-liberal-trust-fund hipsters wandering around Williamsburg.
Hắn ta còn tệ hơn một tên theo chủ nghĩa tự do, ăn mặc sến rện đi lang thang quanh Williamsburg.
You know, unlike you, my daddy didn't leave me no trust fund.
Tôi đâu có được bố để lại hàng đống tiền như cậu.
Uh, trust fund.
Uh, quỹ đầu tư.
The ASA work was funded out of Bank Budget (around $250,000) and trust fund resources (around $750,000).
Hoạt động ASA được tài trợ bằng ngân sách của Ngân hàng Thế giới (khoảng 250.000 USD) và quỹ tín thác (khoảng 750.000 USD).
I got a trust fund.
Tôi có sổ tiết kiệm.
[ singsongy ] I can go into my trust fund.
Dùng tài khoản của tớ đi.
Despite the D.N.A. Results, Mr. Grayson has no intention of voiding Charlotte's trust fund.
ông Grayson không có ý định huỷ bỏ quỹ uỷ thác của Charlotte.
No, that... that girl's probably got a dozen Ivy League jerks draining their trust funds trying to impress her.
cái... cái con bé đó chắc phải được cả tá trường đại học mời học đó nên đừng có cố dùng tiền bạc mà gây ấn tượng với con bé nữa.
In 2003, he was elected to the board of directors of the International Criminal Court's Trust Fund for Victims.
Năm 2003, ông được bầu vào Ban Giám đốc "Quỹ Ủy thác cho các nạn nhân" của Tòa án Hình sự Quốc tế.
The Korean Trust Fund (KTF) supported the MPI task force to gain much needed practical experiences to carry out the task.
Quỹ tín thác Hàn Quốc (KTF) đã hỗ trợ nhóm công tác của Bộ KHĐT học hỏi những kinh nghiệm thực tế cần thiết để thực hiện nhiệm vụ
The trust fund has a majority of voting shares in the Hershey Company, allowing it to keep control of the company.
Quỹ này có đa số cổ phần biểu quyết tại Hershey, cho phép nó giữ quyền kiểm soát công ty.
Belenko was granted asylum by U.S. President Gerald Ford, and a trust fund was set up for him, granting him a very comfortable living in later years.
Belenko được trao quy chế tị nạn bởi Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là Gerald Ford, và một quỹ đã được lập ra cho ông, trao cho ông một cuộc sống rất dễ chịu trong những năm sau đó.
GPOBA was established in 2003, initially as a multi-donor trust fund, to develop output-based aid (OBA) approaches across a variety of sectors including infrastructure, health, and education.
GPOBA được thành lập từ năm 2003, lúc đầu dưới hình thức quỹ ủy thác của nhiều nhà tài trợ, với mục đích phát triển cách tiếp cận dựa vào kết quả đầu ra (OBA) cho hầu khắp các ngành khác nhau, bao gồm cơ sở hạ tầng, y tế và giáo dục.
It means that the estate, in excess of $ 3 million... after expenses and taxes, will go into a trust fund... for a beneficiary to be named in this document.
Có nghĩa là số tài sản trên 3 triệu đô sẽ được gửi vào một quỹ uỷ thác dành cho người được thừa hưởng có tên trong văn bản này.
The term also includes specialized vehicles such as collective and common trust funds, which are unique bank-managed funds structured primarily to commingle assets from qualifying pension plans or trusts.
Thuật ngữ này cũng bao gồm các phương tiện chuyên dụng như quỹ tín thác tập thể và chung, là các quỹ do ngân hàng quản lý duy nhất có cấu trúc chủ yếu để giao dịch tài sản từ các chương trình hưu trí đủ điều kiện hoặc ủy thác.
In 1965, Congress passed an act allowing the Library of Congress to establish a trust fund board to accept donations and endowments, giving the Library a role as a patron of the arts.
Năm 1925, Quốc hội thông qua luật cho phép Thư viện Quốc hội thành lập ban vận động để thu nhận các khoản đóng góp, cũng như dành cho Thư viện vai trò của một nhà tài trợ nghệ thuật.
A new program of technical assistance for resilience in the food agriculture sector – an activity supported by the Multi Donor Trust Fund for Food Price Crisis Response – was also launched at the conference.
Một chương trình Hỗ trợ kỹ thuật mới về thích ứng trong lĩnh vực nông nghiệp thực phẩm – được hỗ trợ bởi Quỹ Tín thác của nhiều nhà tài trợ cho Chương trình Ứng phó với Khủng hoảng Giá Lương thực cũng đã được công bố tại hội thảo này.
The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants.
Nguồn viện trợ này đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – một quỹ tín thác do Ngân hàng Thế giới quản lý nhằm hỗ trợ giải quyết sáu lĩnh vực môi trường quan trọng: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, vùng biển quốc tế, suy giảm ô zôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ kéo dài.
And we think of these things as especially rare, but a study by the Wisconsin Children's Trust Fund found that 40 percent of low-income kids face multiple instances of childhood trauma, compared to only 29 percent for upper-income kids.
nhưng một nghiên cứu của Quỹ Ủy thác Trẻ em Wisconsin đã cho thấy 40% trẻ em nghèo phải đối mặt với nhiều trường hợp chấn thương thời thơ ấu, so với 29% những đứa trẻ sống trong điều kiện tốt.
Within the Bhutanese government, the independent National Environment Commission (NEC) and Bhutan Trust Fund, as well as the executive Ministries of Health (for chemical and radioactive waste), Economic Affairs, and Agriculture and Forests (Department of Forestry Services) are tasked with addressing environmental issues.
Trong chính phủ Bhutan, Ủy ban Môi trường Quốc gia độc lập (NEC) và Quỹ Ủy thác Bhutan, cũng như Bộ Y tế điều hành (đối với chất thải hóa học và chất thải phóng xạ), bộ kinh tế, và bộ Nông nghiệp và Rừng (Cục Lâm nghiệp) có nhiệm vụ giải quyết các vấn đề môi trường.
* Operational technical grants from the Korea Green Growth Trust Fund (KGGTF) have focused in recent years on issues such as energy efficiency in the cities of Da Nang and Surabaya, solar development, overall green growth policy priorities, and the eco-industrial sector.
* Hỗ trợ kỹ thuật và hoạt động của Quỹ Tín thác Tăng trưởng Xanh Hàn Quốc (KGGTF) cũng tập trung vào các vấn đề như hiệu quả năng lượng của các thành phố Đà Nẵng và Surabây, phát triển năng lượng mặt trời, các ưu tiên chính sách tăng trưởng xanh nói chung, và khu vực công nghiệp sinh thái.
To highlight this commitment, let me also announce here the launching the World Bank Technical Assistance for Agri-food Resilience to El Niño-Southern Oscillation (ENSO) in East Asia, an activity generously supported by Multi Donor Trust Fund for Food Price Crisis Response.
Để khẳng định cam kết này, tôi cũng xin thông báo khởi động Dự án hỗ trợ kỹ thuật của Ngân hàng Thế giới về Tăng cường khả năng chống chịu cho Nông nghiệp với El Nino-ở khu vực Đông Á, một hoạt động được Quỹ tín dụng đa phương cho ứng phó khủng hoảng giá lương thực hỗ trợ.
In lieu of annuities, United States Treasury obligations held in a trust (treasury funded structured settlements) are used to fund the future cash flows.
Thay cho niên kim, các nghĩa vụ Ngân khố Hoa Kỳ được tổ chức trong một quỹ ủy thác (các quỹ định cư tài chính được tài trợ) được sử dụng để tài trợ cho các luồng tiền trong tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trust fund trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trust fund

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.