my heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ my heart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ my heart trong Tiếng Anh.

Từ my heart trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình trái tim, trái tim, tim, người yêu, Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ my heart

hình trái tim

trái tim

tim

người yêu

Tim

Xem thêm ví dụ

My heart rejoices in Jehovah;+
Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+
My heart rate was very low and I was trying not to use very much oxygen.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
But me, I ride my heart to find you! "
Nhưng anh, lái trái tim mình đi tìm em.
I shared my heart with the village idiot.
Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi.
I believe with all my heart that the Latter-day Saints, generally speaking, are good people.
Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt.
I swear I sometimes feel like my heart is gonna explode.
Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy.
This was the photo we took that night, forever ingrained in my heart.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
With this simple question, my friend had at last succeeded in opening a tiny breach into my heart.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Your mom would say... my heart is so big that it has room for two.
Mẹ con nói trái tim bố rất lớn đủ chỗ cho hai người.
Take my heart and may it love
Hết tâm này nguyện hiến dâng ngài
Something about them warmed my heart.
Có một điều gì đó về họ làm ấm lòng tôi.
My heart was stopping me.
Trái tim sẽ cản em.
It fills my heart with joy, to see you so alive.
Em vui sướng khi thấy anh còn sống.
I stopped short, my heart pounding, but I still didn’t understand.
Tôi dừng lại, lòng se thắt, nhưng vẫn không hiểu được.
But nothing will ever fill the hole in my heart.
Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi.
My heart scares you, and a gun doesn't?
Trái tim em làm anh sợ, còn khẩu súng thì không à?
My heart worries for you.
Du du ngã tâm
You have warmed my heart Like the sun.
Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai
I know that it was the Holy Ghost in my heart.”
Cháu biết đó chính là Đức Thánh Linh trong lòng cháu.”
Someone is walking into my heart
Ai đó đang bước vào tim tôi
With all my heart, I' m sorry
Với tất cả trái tim, tôi xin lỗi
My heart sank during a recent meeting with wonderful Latter-day Saints.
Lòng tôi buồn bã trong một buổi họp gần đây với Các Thánh Hữu Ngày Sau tuyệt vời.
"The Irish Charts – Search Results – You're My Heart, You're My Soul".
Truy cập 21 tháng 7 năm 2013. ^ "The Irish Charts – Search Results – You're My Heart, You're My Soul".
It's just a passing time story but it tears my heart.
Tuy rằng câu chuyện rất thú vị, nhưng cũng khiến người ta đau lòng.
Give my heart to God.
Dâng con tim cho chúa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ my heart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.