cockle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cockle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cockle trong Tiếng Anh.

Từ cockle trong Tiếng Anh có các nghĩa là sò, cuộn lại, lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cockle

verb

drowned while picking cockles in Morecambe Bay in 2004,
chết đuối trong khi mò ốc ở Vịnh Morecambe năm 2004,

cuộn lại

verb

lò sưởi

verb

Xem thêm ví dụ

On October 8, 2012, production returned to Sydney with filming on Erskine Street near Cockle Bay.
Vào tháng 8 năm 2012, nhà sản xuất quay lại Sydney với đoàn làm phim trên đường Erskine gần VịnhCockle.
Oysters, clams, and cockles.
Hào, nghêu, các loại đây.
The village was first mentioned in 1230 AD as "Cankelowe" (meaning: settlement in the corn cockles), the spelling later changed to Kankelowe (1278), Kankelow (1434), and Kankelauw (1450).
Khu vực này được đề cập lần đầu vào năm 1230 CN với tên "Cankelowe", sau đó đổi thành Kankelowe (1278), Kankelow (1434), và Kankelauw (1450).
Nothing like a nice soak to warm the cockles of your heart.
Ngâm mình trong nước là cách tốt nhất để cô thấy vui sướng.
When 23 undocumented Chinese migrants drowned while picking cockles in Morecambe Bay in 2004, there were no calls to outlaw the entire seafood industry to save trafficking victims.
Khi 23 người di cư Trung Quốc không giấy tờ chết đuối trong khi mò ốc sò ở Vịnh Morecambe năm 2004, không có lời kêu gọi nào về việc cấm ngành hải sản để cứu những nạn nhân buôn người.
Her home town was later referred to in her novel A Change for the Better (1969) and in some short stories like Cockles and Mussels.
Thành phố quê hương của bà đã được bà nói tới trong tiểu thuyết "A Change for the Better" (1969) và trong vài truyện ngắn, nhất là truyện "Cockles and Mussels".
DP: "Molly Malone (Cockles and Mussels)."
DP: "Molly Malone (Những vò sỏ và những con trai)."
On a large beach in South Wales, careful sampling produced an estimate of 1.44 million cockles (Cerastoderma edule) per acre of beach.
Tại một bãi biển ở Nam Wales, một cuộc kiểm tra cẩn thận cho thấy có 1,44 triệu cá thể Cerastoderma edule trên mỗi mẫu Anh.
With silver bells, and cockle shells, And marigolds all in a row. "
Với chuông bạc, và vỏ sò và cúc vạn thọ tất cả trong một hàng. "
It wasn't actually " Cockles and Mussels. "
Thực sự nó không phải là " Những vò sỏ và những con trai "
" Molly Malone ( Cockles and Mussels ). "
" Molly Malone ( Những vò sỏ và những con trai ). "
Nothing like a nice soak to warm the cockles of your heart
Ngâm mình trong nước là cách tốt nhất để cô thấy vui sướng
The English and Australian Copper Company built another substantial works at Broadmeadow circa 1890, and in that decade the Cockle Creek Smelter was built.
Công ty đồng Anh và Úc đã xây dựng một công trình quan trọng khác tại Broadmeadow vào khoảng năm 1890, và trong thập niên đó, Cockle Creek Smelter được xây dựng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cockle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.