n'importe quoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ n'importe quoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ n'importe quoi trong Tiếng pháp.

Từ n'importe quoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là gì, cái gì, một cái gì đó, tất cả, mọi thứ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ n'importe quoi

(something)

cái gì

(something)

một cái gì đó

(something)

tất cả

(everything)

mọi thứ nào

(everything)

Xem thêm ví dụ

N'importe quoi pour échapper à ces bons à rien.
Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó.
N'importe quoi pour le Times.
Mọi thứ vì The Times.
J'aurais fait n'importe quoi pour toi.
Ta làm mọi thứ vì nàng.
J'ai dit n'importe quoi pour l'hôtel.
Chuyện về khách sạn là bịa đấy.
N'importe quoi...
Điều đó rất ư , rất là xuẩn ngốc.
Si n'importe quoi, ça fait du bien d'être ici à nouveau, dans cette ère.
đi nữa, cảm giác thật tốt khi ở ngoài này lần nữa, trong thời đại này.
Il sèche les cours, ils lui font rater plus de cours, c'est n'importe quoi.
Vậy nó bỏ học rồi nhà trường bắt nó nghỉ học nữa vô lý ghê.
Dis-moi quelque chose, n'importe quoi.
Prim, nói đi.
N'importe quoi, enculé.
Ừ, sao cũng được đồ đểu.
N'importe quoi.
Gì cũng được. .:
Plutôt celui de quelqu'un qui ferait n'importe quoi pour ceux qu'il aime.
Anh làm tôi phải chú ý như thể có người sẽ làm bất cứ việc để chu cấp đầy đủ mà người mà anh ta yêu thương
J'ai vraiment perdu mes repères et j'ai compris que n'importe quoi pourrait m'arriver maintenant.
Tôi thực sự mất đi cảm giác về nơi mình đang đi, và tôi nhận ra bất cứ chuyện gì đều có thể xảy ra với mình lúc này.
C'est n'importe quoi.
Chúng rất vô lí.
Je crois que tu aurais pu faire n'importe quoi et que tu as choisi de faire ce boulot.
Tôi tin cậu có thể làm bất cứ việc trong thế giới này trong đời và cậu chọn làm việc này.
C'est vraiment n'importe quoi.
Chết tiệt.
Ils sont partants pour n'importe quoi.
Cho dù bất cứ điều đi nữa.
Mais dans 22 semaines... n'importe qui pourra me faire n'importe quoi.
Nhưng 22 tuần nữa ai thích làm với em cũng được.
Je ne vais quand même pas porter n'importe quoi si je veux ramener Bobby Long à la maison.
Em chẳng tìm được bộ nàothể giúp em dụ dỗ được Bobby Long về nhà.
Ça devient n'importe quoi!
Tớ thấy mọi thứ đều sai!
« [Il] ferai[t] n’importe quoi pour [vous] soulager.
“[Ngài] sẽ làm bất cứ điều gì để cất đi nỗi đau đớn này khỏi các chị em.”
Spot flaire n'importe quoi.
Spot có thể đánh hơi được mọi thứ.
Elle fera n'importe quoi pour la récupérer, mais elle ne fera pas quelque chose.
Bà ta sẽ làm mọi thứ để cứu lấy cô ta. Hoặc không làm gì cả.
Si tu as besoin de parler de n'importe quoi, tu sais que je suis là pour toi.
Nếu chú có điều gì cần chia sẻ, thì chú biết tôi luôn sẵn sàng lắng nghe nhé.
S'il te plaît, n'importe quoi.
Tôi sẽ cho anh bất cứ thứ gì anh muốn.
CA: Mark, 30 secondes, sur ça ou sur n'importe quoi d'autre que Steward a dit.
CA: Mark, 30s cho anh, nói về điều đó hoặc bất cứ điều gì Stewart đã nói

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ n'importe quoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.