nacelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nacelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacelle trong Tiếng pháp.

Từ nacelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là giỏ, nôi, cái xuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nacelle

giỏ

noun (giỏ, nôi (khí cầu)

nôi

noun (giỏ, nôi (khí cầu)

cái xuồng

noun (từ cũ, nghĩa cũ) cái xuồng)

Xem thêm ví dụ

Tout le monde dans la nacelle et moi sur le ballon, prêt à glisser avec ma planche de surf.
Ai cũng co ro lại, tôi thì đang đứng trên đỉnh của khí cầu, chuẩn bị trượt xuống bằng miếng ván.
S'il vous plaît allez immédiatement vers un sas ou une nacelle de survie.
Hãy đến trạm dưỡng khí hoặc trạm cung cấp sự sống ngay lập tức.
La nacelle de régénération imprime du tissu.
Giường tái tạo có thể tạo ra mô.
La nacelle vous sortira tous les deux de M.S.1.
Con tàu sẽ đưa hai người rời khỏi M.S. 1.
Le fuselage, l'empannage, la nacelle
Ze fuselage, ze empanage, ze nessal.
Tu sais que la première nacelle descendra bientôt.
Phi thuyền đầu tiên sắp xuống rồi đấy.
La Grande roue comptait 36 nacelles, chacune équipée de 40 sièges pivotants offrant une capacité totale de 60 personnes, de sorte que la roue pouvait contenir jusqu'à 2 160 visiteurs.
Bánh xe Ferris có 36 buồng, mỗi buồng có 40 ghế, có thể chứa tới 60 người, tổng cộng có thể chứa tối đa tới 2160 người.
Les changements étudiés comprennent des saumons d'aile inclinés, similaires à ceux utilisés sur le 767-400ER, et une nacelle moteur en dents de scie pour réduire le bruit.
Những nghiên cứu cải tiến bao gồm các đầu cánh nghiêng sau tương tự các đầu cánh được dùng trên 767-400ER và một vỏ động cơ răng cưa để giảm bớt tiếng ồn.
Pour cette photo, j'étais dans une nacelle à 15 mètres dans les airs, et ce n'était pas stable.
Như trong chính bức hình cụ thể này, Tôi đã ở trên một xe cẩu cao tới 12m và nó không đứng im cho lắm.
Et préparez les nacelles de secours.
Và chuẩn bị kén thoát hiểm.
Je me suis enfuie dans une nacelle avant que le vaisseau ne s'écrase sur une planète.
Tôi trốn vào một kén cứu hộ. Trước khi tàu chúng tôi rơi xuống hành tinh gần đó.
L'Étoile de Nanchang possède 60 nacelles fermées et climatisées, chacune pouvant transporter jusqu'à 8 passagers, et donc une capacité maximale de 480 passagers.
Ngôi sao Nam Xương có 60 ca bin gondola có điều hòa không khí, mỗi ca bin có sức chứa 8 hành khách, tổng số hành khách tối đa là 480 người.
Comme on ne voulait pas fermer une zone avec de grands murs, on a fabriqué cette nacelle tressée géante.
Được phân cách với bên ngoài bằng tường cao vừa phải, thay vào đó, chúng tôi làm cái kén khổng lồ này.
Deux réacteurs Jumo 004 se trouvaient sous les ailes et les deux autres étaient montés en nacelle des deux côtés du fuselage.
2 động cơ Jumo 004 được treo dưới cánh, 2 chiếc còn lại được gắn phía đầu máy bay.
Une nacelle de reconnaissance photographique LA-331 est également installée.
Một cụm trinh sát hình ảnh, chiếc LA-331, đã được đưa ra.
Les modifications en E-767, terminées sur les 767-200ER qui volent de l'usine d'Everett à Boeing Integrated Defense Systems à Wichita dans le Kansas, comprennent un renforcement structural pour recevoir un système de radar de surveillance dorsal, des modifications des nacelles moteur, ainsi que des changements électriques et d'intérieur.
Những chỉnh sửa trên chiếc 767-200ER được thực hiện tại Boeing Integrated Defense Systems tại Wichita, Kansas, bao gồm gia cố cấu trúc để lắp đặt thêm một hệ thống radar giám sát trên lưng, sửa đổi khung động cơ, các thành phần điện tử và nội thất khác.
Superman n'est pas seulement envoyé à la Terre du ciel, ou de Krypton, mais il est envoyé dans une nacelle, un peu comme Moïse sur le Nil.
Siêu Nhân không phải bay đến Trái Đất từ thiên đường hay Krypton, mà được bọc trong hộp, giống Môsê nằm nôi trên sông Nin.
Le vrai pouvoir est dans la Nacelle.
Sức mạnh thực sự bên trong.
Cependant, ils trouvent plusieurs défauts : le cockpit a un niveau sonore extrêmement élevé, une mauvaise disposition des instruments, la vision du bombardier est altérée, il est trop lourd et la conception des nacelles provoque des incendies moteurs fréquents.
Tuy nhiên, họ khám phá thấy một số thiếu sót: buồng lái có độ ồn khá lớn, việc sắp xếp các thiết bị kém, tầm nhìn của sĩ quan ném bom bị hạn chế, máy bay quá nặng và thiết kế vỏ động cơ thường hay gây cháy động cơ.
Une nacelle pour les vitres.
từng là máy lau cửa sổ.
À Brighton, un boulon s'était desserré sur des nacelles et deux personnes avaient fait une chute mortelle.
Trước đây ở Brighton, một bù loong không được xiết chặt và hai người đã té xuống chết.
Les deux turboréacteurs Toumanski R-11, initialement de 57 kN de poussée chacun, sont montés dans des nacelles sous les ailes, comme sur le Yak-25.
2 động cơ phản lực Tumansky R-11, lúc đầu lực đẩ mỗi chiếc là 57 kN (12.795 lbf), được đặt ở 2 cánh chính, giống như là Yak-25 trước đây.
Il est possible de stopper la nacelle dans n'importe quelle position.
Trò chơi có thể được tạm dừng tại bất kỳ điểm nào.
Il y en a trois avec la Nacelle, un au volant.
Có ba tên ở chỗ chiếc giường, một tên ở buồng lái.
Le projet XP-61, conçu pour les carburateurs inversés, demandait au moins deux mois supplémentaires pour redessiner les nacelles-moteurs afin de les rendre compatibles avec cette décision.
Chiếc XP-61, vốn được thiết kế với bộ chế hòa khí kiểu hút gió xuống dưới, buộc phải thực hiện trong thời hạn ước lượng tối thiểu là hai tháng việc tái thiết kế nắp động cơ phù hợp với quy định này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.