nacre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nacre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacre trong Tiếng pháp.
Từ nacre trong Tiếng pháp có các nghĩa là xà cừ, Xà cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nacre
xà cừnoun (Substance calcaire|1) |
Xà cừnoun (revêtement intérieur de certaines coquilles de mollusque aux reflets irisés) |
Xem thêm ví dụ
On distingue la splendide couronne du soleil (la région externe de l’atmosphère solaire) sous la forme d’un halo nacré qui encercle la lune noire. Vành đai nhật hoa (quầng sáng xung quanh mặt trời) trông như một vầng hào quang bao quanh vành tối của mặt trăng. |
A l'intérieur, c'est un trou dans le sol, béant et malodorant mais à l'extérieur, c'est du formica blanc nacré qui brille littéralement au soleil. Bên trong, có một cái lỗ hở bốc mùi trên mặt đất nhưng bên ngoài, nó nó được bao phoocmica trắng như ngọc trai Nó thực sự lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời |
Il est bien connu que certaines espèces d’huîtres savent transformer en une perle irisée un corps étranger irritant, un petit grain de sable par exemple, en l’enveloppant de plusieurs couches d’une sécrétion appelée nacre. Ai cũng biết rằng một số loại trai có thể biến những vật lọt vào vỏ làm chúng khó chịu, chẳng hạn như một mảnh sỏi nhỏ, thành hạt ngọc bóng loáng bằng cách tiết ra nhiều lớp xà cừ bọc quanh những vật đó. |
Je pense qu'à bien des égards, nous pouvons presque considérer les Mayas et leur utilisation du coquillage bleu nacré comme la vraie première application de la technologie Bluetooth. Và theo tôi, có nhiều cách chúng ta có thể nghĩ đến việc sử dụng vỏ xà cừ xanh và người Maya như một ứng dụng thực tiễn đầu tiên của công nghệ Bluetooth. |
Donc dans le savon, des acides gras à base de moelle de porc bouillie sont utilisés comme agent durcisseur, mais aussi pour donner un aspect nacré. Sự là, trong xà phòng, axit béo làm bằng cách đun sôi mỡ trong xương lợn được dùng làm chất làm cứng, và cũng để làm xà phòng sáng bóng như ngọc trai. |
Nous pataugé si doucement et respectueusement, ou nous avons réuni de manière si habile, que le poissons de pensée ne sont pas effrayés par le flux, ni craindre tout pêcheur sur la rive, mais allaient et venaient majestueusement, comme les nuages qui flottent à travers le ciel à l'ouest, et les troupeaux nacre de perle qui, parfois forment et se dissolvent là. Chúng tôi lội nhẹ nhàng và cung kính, hoặc chúng tôi kéo nhau ra rất suôn sẻ, mà cá của tư tưởng không sợ hãi từ suối, cũng không sợ bất kỳ câu cá vào ngân hàng, nhưng đến và đi grandly, giống như những đám mây nổi thông qua bầu trời phía tây, và đàn bà mẹ- o'- ngọc trai mà đôi khi hình thành và giải thể có. |
La nacre de moule est en outre souvent utilisée dans l’industrie des perles de culture. Xà cừ sáng óng ánh, có màu cầu vồng được lấy từ mặt trong của vỏ trai, và thường được dùng trong công nghiệp sản xuất ngọc nhân tạo. |
Prenez, par exemple, ce beau coquillage nacré. Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ. |
Scintiller comme un collier De perles nacrées I will sparkle like a Wealthy woman's neck |
Des incrustations de nacre. Dấu ngăn khảm ngọc. |
Les nuages nacrés se forment à très basses températures, en dessous de −78 °C. Ces températures sont possibles dans la stratosphère pendant les hivers polaires. Các đám mây xà cừ hình thành ở nhiệt độ rất thấp, dưới −78 °C. Nhiệt độ như thế có thể xảy ra ở phần dưới của tầng bình lưu tại vùng cực về mùa đông. |
Parce qu'un vulgaire ormeau sait déposer les cristaux de carbonate de calcium en couches, rendant ceci beau, chatoyant: de la nacre. Bởi vì những con bào ngư tầm thường có khả năng đặt các tinh thể canxi cacbonate theo từng lớp, để tạo nên thứ xà cừ lóng lánh tuyệt đẹp này. |
Ce n'est pas de la nacre. Chúng không phải bá đá quý. |
Deux pistolets assortis aux crosses sculptées en nacre. Một cặp súng bá bằng đá quý chạm khắc tay. |
En Antarctique, des températures inférieures à −88 °C permettent la formation de nuages nacrés de type II. Tại châu Nam Cực, nhiệt độ dưới −88 °C thường xuyên tạo ra mây xà cừ kiểu II. |
C’est peut-être dans la matière aux reflets irisés qui tapisse l’intérieur de leurs valves, la nacre, qu’ont été taillés vos boutons ou les incrustations de vos bijoux. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nacre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.