นาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái.

Từ นาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái có nghĩa là đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นาฬิกาข้อมือ

đồng hồ đeo tay

Xem thêm ví dụ

มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
หลัง จาก ที่ เขียน ด้วย หมึก ชนิด นี้ และ ทิ้ง ไว้ ไม่ นาน เกิน ไป ผู้ เขียน ก็ สามารถ ใช้ ฟองน้ํา เปียก เช็ด ข้อ ความ ที่ เขียน ไว้ นั้น ออก ไป ได้.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
เขา ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ดัง นี้: “ผู้ คน มาก กว่า หนึ่ง พัน ล้าน คน อยู่ อย่าง ยาก จน แร้นแค้น ขณะ นี้” และ ว่า “สภาพ เช่น นี้ ยิ่ง เป็น เหตุ ให้ ความ อลหม่าน รุนแรง ยิ่ง ขึ้น.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
(เฮ็บราย 13:7) เป็น ที่ น่า ยินดี ประชาคม ส่วน ใหญ่ มี น้ําใจ ร่วม มือ อย่าง ดี และ เป็น ความ ชื่นชม ยินดี สําหรับ ผู้ ปกครอง ที่ จะ ร่วม ทํา งาน กับ เขา.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
▪ เตรียม การ สนทนา แบบ สั้น ๆ โดย ใช้ พระ คัมภีร์ ข้อ หนึ่ง และ วรรค หนึ่ง จาก หนังสือ ที่ เรา ใช้ เสนอ.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
ท่านอ้างถึงบทที่สามของกิจการของอัครทูตด้วย, ข้อที่ยี่สิบสองและยี่สิบสาม, ซึ่งตรงกับที่มีอยู่ในภาคพันธสัญญาใหม่ของเรา.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
ข้อสอง พวกเด็กเลวชอบโกหก
Chúng nó nói dối như ranh ý.
เพียง ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า เรา มี ความ สามารถ นี้ ก็ สอดคล้อง กับ ข้อ คิด เห็น ที่ ว่า พระ ผู้ สร้าง ได้ ทรง ใส่ “นิรันดร กาล ไว้ ใน จิตใจ ของ มนุษย์.”
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
ไม่ เหมือน กับ กฎหมาย ของ มนุษย์ ที่ มัก จําเป็น ต้อง ปรับ เปลี่ยน หรือ แก้ไข บ่อย ๆ กฎหมาย และ ข้อ กําหนด ของ พระ ยะโฮวา นั้น สมบูรณ์ และ เรา สามารถ ไว้ วางใจ ได้ ว่า การ เชื่อ ฟัง กฎหมาย นั้น เป็น ประโยชน์ สําหรับ เรา เสมอ.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
เขาหัวเราะกับตัวเองและลูบของเขายาว ประสาทมือร่วมกัน
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
แฟรงค์ วิลสันเขียนหนังสือชื่อ " มือ "
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
ตรวจ สอบ เวลา, สถาน ที่, และ สภาพการณ์ แวด ล้อม ของ ข้อ ความ.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
เมื่อ อ่าน ข้อ คัมภีร์ จง ทํา ให้ เป็น นิสัย ที่ จะ เน้น คํา ต่าง ๆ ซึ่ง สนับสนุน การ หา เหตุ ผล ของ คุณ โดย ตรง.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
หลัง จาก เรียน รู้ ข้อ เรียก ร้อง สําหรับ เธอ แล้ว เธอ บอก ว่า “ฉัน ต้องการ เริ่ม ทันที.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
อย่าให้เหลือรอยฟัน อย่าให้มีรอยนิ้วมือ
Không răng, không ngón tay.
วิธี พูด ดัง กล่าว ไม่ ได้ หมาย ถึง เจ็ด คู่ ดัง ที่ ข้อ คัมภีร์ อื่น ๆ แสดง ให้ เห็น.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
พระ ธรรม สุภาษิต บท 14 ข้อ 1 ถึง 11 แสดง ให้ เห็น ว่า โดย การ ยอม ให้ สติ ปัญญา ชี้ นํา คํา พูด และ การ กระทํา ของ เรา เรา จะ มี ความ รุ่งเรือง และ ความ มั่นคง ใน ระดับ หนึ่ง ได้ แม้ แต่ ใน เวลา นี้.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
บาง คน รู้สึก หงุดหงิด หรือ แม้ แต่ โกรธ ด้วย ซ้ํา เพราะ พวก เขา เชื่อ คํา โกหก เหล่า นั้น โดย ไม่ ได้ ตรวจ สอบ ข้อ เท็จ จริง เสีย ก่อน.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
มือผมกําลังตกอยู่ในอันตรายแล้วตอนนี้
Tay tôi đang gặp nguy cơ
จาก นั้น สาวก ยาโกโบ อ่าน ข้อ ความ ตอน หนึ่ง จาก พระ คัมภีร์ ที่ ช่วย ให้ ที่ ประชุม ทั้ง สิ้น สังเกต เข้าใจ พระทัย ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา ใน เรื่อง นี้.—กิจการ 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
นั่น ดู เหมือน เป็น สิ่ง ที่ ได้ เกิด ขึ้น กับ ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ซึ่ง ทูล พระเจ้า ว่า “ข้าพเจ้า รัก ข้อ กฎหมาย ของ พระองค์ มาก เพียง ใด!
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
เพื่อ จะ ตอบ คํา ถาม ข้อ นี้ ต้อง รู้ สถานการณ์ ที่ คริสเตียน ได้ เผชิญ ใน เมือง โบราณ แห่ง นั้น.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.