นาฬิกาทราย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นาฬิกาทราย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นาฬิกาทราย trong Tiếng Thái.

Từ นาฬิกาทราย trong Tiếng Thái có các nghĩa là Đồng hồ cát, đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นาฬิกาทราย

Đồng hồ cát

ดังนั้น เหล่าเทพจึงกวาดรวมเอาทรายลงสู่นาฬิกาทราย
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát.

đồng hồ cát

ดังนั้น เหล่าเทพจึงกวาดรวมเอาทรายลงสู่นาฬิกาทราย
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát.

Xem thêm ví dụ

เซลล์เม็ดเลือดในตัวเราทุกเซลล์ มีรูรูปนาฬิกาทราย เรียกว่า อาควาพอรินส์
Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.
จะเป็นไงถ้า มีคนกดปุ่มอัญมนี ขณะที่ กริชเสียบอยู่ในนาฬิกาทราย
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
ดังนั้น เหล่าเทพจึงกวาดรวมเอาทรายลงสู่นาฬิกาทราย
Vì thế họ đã thu hết cát vào trong chiếc đồng hồ cát.
หนึ่งในแขกที่นี้ คือ มนุษย์นาฬิกาทราย
Một trong những vị khách ở đây chính là Hourglass.
ประตูบานนั้นจะเปิดออก นาฬิกาทรายจะเริ่มเดิน
" khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. "
นาฬิกาทราย เหรอ
Đồng hồ cát?
เป็นเหตุผลว่าทําไม เขาถึงหานาฬิกาทรายพบ
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát.
หลอกฉันไม่ได้หรอก ไอ้นาฬิกาทราย
Ngươi không thể gạt được ta đâu, Hourglass.
การแจ้งให้ทราบทางแถบงาน คุณสามารถเปิดใช้งานวิธีที่สอง ในการแจ้งให้ทราบว่ามีการเริ่มโปรแกรมแล้ว โดยแสดงผ่านทางแถบงาน โดยปุ่มงานจะมีภาพนาฬิกาทรายหมุนปรากฎอยู่ เพื่อแสดงว่าโปรแกรมกําลังเริ่มการทํางาน ซึ่งมันอาจจะทํางานได้ แต่บางครั้ง บางโปรแกรมอาจจะไม่แจ้งให้ทราบถึงการเริ่มทํางานนี้ ในกรณีนี้ ปุ่มจะหายไป หลังจากช่วงเวลาที่กําหนดในส่วน ' ช่วงเวลาให้แสดงว่าเริ่มทํางาน '
Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy '
พวกเขาจะถึง นาฬิกาทราย ในไม่กี่ชั่วโมง
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa.
บางคนในห้องประชุมนี้ เป็น มนุษย์ นาฬิกาทราย
Người nào đó trong hội trường này chính là Hourglass.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นาฬิกาทราย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.