นาทีทอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นาทีทอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นาทีทอง trong Tiếng Thái.

Từ นาทีทอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là nước chấm, của trời cho, vận may, vận, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นาทีทอง

nước chấm

(gravy)

của trời cho

(godsend)

vận may

vận

may mắn

Xem thêm ví dụ

ผู้ ดู แล โรง เรียน จะ ดําเนิน การ ทบทวน 30 นาที โดย อาศัย เนื้อหา ที่ ครอบ คลุม ส่วน มอบหมาย ใน สัปดาห์ 5 กันยายน จน ถึง 31 ตุลาคม 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
“ใคร อยาก เป็น ใหญ่ ก็ ต้อง รับใช้ คน อื่น” (10 นาที)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
พวก เรา ไม่ ใช่ ผู้ มา เรียก ร้อง และ การ เยี่ยม ของ เรา จะ ไม่ นาน เกิน สาม นาที.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
พระองค์ ตรัส กับ พวก เขา ว่า “ท่าน จะ ปฏิบัติ พระเจ้า และ จะ ปฏิบัติ เงิน ทอง ด้วย ก็ ไม่ ได้.”
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”.
10 นาที: ฉัน ควร รู้ อะไร เกี่ยว กับ เครือข่าย สังคม?—ตอน 1.
15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh.
เจ้าควรเริ่มใส่ผ้าคลุม สีทองได้แล้วนะ
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
15 นาที: ความ สําคัญ ของ วัน เวลา ต่าง ๆ ใน การ ศึกษา ของ เรา เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล.
15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh.
คุณ อาจ พูด ง่าย ๆ ว่า “ถ้า คุณ อยาก จะ ศึกษา พระ คัมภีร์ ฟรี ที่ บ้าน ผม จะ ใช้ เวลา แค่ สอง สาม นาที แสดง ให้ คุณ ดู วิธี ศึกษา.
Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học.
มีชักปั่นที่ 3000 รอบต่อนาที คุณสามารถดูว่า clamping แรงจะลดลง โดยมากกว่าครึ่งหนึ่ง
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
เรามีเพียงหนึ่งนาทีก่อนเที่ยงคืน
Chúng ta còn 1 phút nửa để tới nửa đêm.
15 นาที: “การ ประกาศ ข่าว ดี เกี่ยว กับ สิ่ง ที่ ดี กว่า.”
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.
ขอ ไตร่ตรอง ดู สัก ครู่ ถึง ความ เจ็บ ปวด รวดร้าว และ ความ ทุกข์ ทรมาน ที่ การ ไม่ นํา พา ต่อ กฎ ทอง ได้ นํา มา สู่ มนุษยชาติ นับ ตั้ง แต่ การ ขืน อํานาจ ใน สวน เอเดน ซึ่ง ได้ รับ การ ยุยง จาก ซาตาน พญา มาร.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
15 นาที: “จง ปลูกฝัง ความ สนใจ ใน หนังสือ ชีวิต ตลอด ไป.”
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
15 นาที: ใช้ คํานํา ที่ มี ประสิทธิภาพ.
15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu.
15 นาที: เมื่อ คน ที่ เรา รัก ละ ทิ้ง พระ ยะโฮวา.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
ประกาศ (ไม่ เกิน 2 นาที) ใช้ ตัว อย่าง วิธี พูด คุย
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
ให้เวลาเขาอีก 5 นาที
Anh ấy có 5 phút để thoát ra.
10 นาที: คํา ประกาศ ของ ประชาคม และ คํา ประกาศ ที่ เหมาะ สม จาก พระ ราชกิจ ของ เรา.
10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích trong tờ KM tiếng Anh.
ก่อนที่คุณจะต้องเข้าไปในสถานการณ์ ที่จะต้องถูกประเมินอย่างเคร่งเครียด ใช้เวลาสักสองนาที พยายามทําสิ่งเหล่านี้ ในลิฟท์ ในห้องน้ํา ที่โต๊ะของคุณในห้องมิดชิด
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
20 นาที: บิดา มารดา—จง ช่วย บุตร ของ คุณ ให้ ก้าว หน้า.
20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ.
17 นาที: ชีวิต—ของ ประทาน ที่ น่า ทะนุถนอม.
17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.
“พระเจ้า ให้ พลัง บริสุทธิ์ กับ ประชาคม คริสเตียน” (10 นาที)
“Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút)
เนื่อง จาก ใน ฤดู นี้ มี ฝน มาก มาย เมื่อ ไม่ กี่ นาที มา นี้ เอง แม่น้ํา ยัง เต็ม เปี่ยม.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
นี่คือวิธีที่พวกเขาได้รับทอง และวัสดุสําคัญอื่น ๆ ออกมา
Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này
“อยู่ ใน ที่ ซ่อน ของ พระเจ้า องค์ สูง สุด ต่อ ๆ ไป” (10 นาที)
“Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút)

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นาทีทอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.