nabídka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nabídka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabídka trong Tiếng Séc.
Từ nabídka trong Tiếng Séc có nghĩa là menu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nabídka
menunoun Rozvržení XDG nabídek (. menu soubory Bố trí trình đơn XDG (tập tin. menu |
Xem thêm ví dụ
Jakmile se ovšem kupující odhlásí od poskytování svých údajů o nabídkách, bude tato informace odepřena všem majitelům stránek, se kterými bude provádět transakce Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Klepnutím na ikonu nabídky [More menu icon] si otevřete nastavení, získáte přístup k nápovědě nebo můžete odeslat zpětnou vazbu týkající se mobilního webu. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Mám nabídku od senátora Westervelta. Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt. |
Chcete-li si daný obsah přehrát, seznamte se s naší nabídkou placeného členství. Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này. |
A tak nabídku odmítl. Ông từ chối lời mời đó. |
Budete pak moci používat automatické nabízení cen Google Ads (například chytré nabídky) a optimalizovat výkon kampaní na základě hodnot konverzí. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
Můžete také v kanálu vytvořit samostatné sekce a seznamy videí pro nejdůležitější jazykové oblasti, které budou v daném jazyce tvořit ucelenou nabídku a pomohou vám zvýšit sledovanost. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Stručně se zmiň o některých myšlenkách z těchto publikací a pak nech předvést jednu nebo dvě nabídky. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Pokud používáte nabídky CPC s hotelovými kampaněmi, nabízíte buď pevnou částku, nebo procento ceny pokoje. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
Na straně 4 je vzorová nabídka, kterou si můžeme upravit tak, aby to vyhovovalo našemu obvodu. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Ať jeden nebo dva mladí předvedou jednoduchou nabídku časopisu ve službě dveře ode dveří. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
(Šalomounova píseň 8:6, 7) Podobně i každá žena, která přijímá nabídku k sňatku, by měla být rozhodnuta zůstat svému manželovi věrná a hluboce si ho vážit. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Odmítnutí mé nabídky je smrt. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Pro majitele stránek pořádáme pravidelné workshopy a máme pro ně také časově omezené nabídky. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Od základu jsme změnili harmonogram školního dne, abychom rozšířili nabídku, zařadili jsme doučování, rozšiřující výuku, mimoškolní aktivity a poradenství a během toho všeho jsme učili. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Nabídka není velká, ale je mistrem toho, z čeho je dělá Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy |
Strategie nabídek Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) plně automatizuje správu nabídek. Účelem je maximalizovat hodnotu, kterou získáte z kampaní v Nákupech Google. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Nastavením nabídky definujete ve službě Google Ads průměrnou částku, kterou chcete utratit pokaždé, když si někdo aplikaci nainstaluje. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Nakonec si nabídku k oběma časopisům vyzkouší. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
Nezapomínejte na to, že prognózy berou v úvahu nabídky, rozpočet, sezónní výkyvy a další faktory, zatímco historické metriky ne. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Pokud například zvolíte cílový podíl zobrazení 65 % zcela nahoře na stránce, nastaví automaticky služba Google Ads vaše nabídky CPC tak, aby pomohla vaše reklamy zobrazit zcela nahoře na stránce v 65 % celkového počtu jejich možných zobrazení. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Získané odhady vám mohou pomoci při rozhodování, jaké nabídky a rozpočty nastavit. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
Cenová nabídka pro klíčové slovo určuje cenu, kterou jste ochotni zaplatit, když někdo klikne na vaši reklamu. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Popis: Služba Google Ads může optimalizovat nabídky na základě operačního systému, který uživatel používá. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
Počet žádostí o reklamy, u nichž kupující uvedený v této dohodě o soukromé aukci neodeslal odpověď s nabídkou. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabídka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.