nabýt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nabýt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabýt trong Tiếng Séc.
Từ nabýt trong Tiếng Séc có các nghĩa là đạt được, thu được, giành được, kiếm được, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nabýt
đạt được(gain) |
thu được(acquire) |
giành được(earn) |
kiếm được(earn) |
thắng(win) |
Xem thêm ví dụ
Kniha varuje, že efekt mortiusu může nabýt na rychlosti, pokud je během preparace použité zaklínadlo. Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Takže záporná jednička to nebude, protože zadaný výraz může nabýt této hodnoty 0 Vậy nó không thể là trừ 1, vì đây có thể là một giá trị cho biểu thức này 0 |
Zastavil jsem se, abych šlapal vodu a splýval ve snaze znovu nabýt sílu. Tôi ngừng bơi kiểu ếch và thả nổi, cố gắng lấy lại sức. |
8 Studiem písem můžeme nabýt velkých znalostí a skrze modlitby víry můžeme získat inspiraci. 8 Chúng ta có thể có được nhiều kiến thức từ thánh thư và có được nguồn soi dẫn qua lời cầu nguyện trong đức tin. |
Abychom zde mohli nabýt optimismu, musíme se stát neuvěřitelně aktivními jako občané v naší demokracii. Để có thể lạc quan về điều này, ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta. |
Požití ovoce stromu symbolizuje přijetí obřadů a smluv, čímž může Usmíření nabýt v našem životě plné účinnosti. Việc dự phần vào trái cây ấy tượng trưng cho việc tiếp nhận các giáo lễ và giao ước mà qua đó Sự Chuộc Tội có thể trở nên hiệu quả trọn vẹn trong cuộc sống của chúng ta. |
Z toho, co jsem vám zatím říkal, můžete nabýt dojem, že toulání se v myšlenkách způsobuje nešťastné pocity, ale to, co jsem vám skutečně ukázal je, že tyto dvě věci spolu souvisí. Tôi đã giải thích đó, và cho rằng, có lẽ, sự lang thang của tâm trí thưc là nguyên nhân của sự không hạnh phúc. Tôi đã thực sự cho các bạn thấy hai điều này tương quan lẫn nhau. |
18 A oni Gadiantonovi lupiči, kteří byli mezi Lamanity, zamořili zemi, natolik, že její obyvatelé si počali ukrývati své apoklady v zemi; a ty se staly kluzkými, protože Pán zemi proklel, aby je nemohli udržeti, ani je opět nabýti. 18 Và bọn cướp Ga Đi An Tôn trong đám dân La Man đã hoành hành khắp xứ, đến nỗi dân cư trong xứ phải bắt đầu chôn giấu acủa cải của họ xuống đất; và những của cải ấy cũng bắt đầu tuột khỏi tay họ, vì Chúa đã rủa sả xứ này, để cho họ không nắm giữ hay bảo tồn của cải ấy được nữa. |
Duchovní přípravu musíme nabýt osobně, kapku po kapce, a nelze se o ni rozdělit. Việc chuẩn bị phần thuộc linh cần phải được mỗi người thực hiện, từng bước một, và không thể chia sẻ được. |
To znamená, že do souboru % # nebylo možné zapsat, protože se nezdařilo nabýt práva ke zápisu Có nghĩa là không thể ghi vào tập tin % # như được yêu cầu, vì không có quyền ghi |
Také máme nabýt odvahy, když myslíme na soud, v němž není nic přehlédnuto, protože toto také znamená, že není nikdy zapomenut žádný skutek poslušnosti, laskavosti a žádný dobrý čin, ať je sebemenší, a žádné odpovídající požehnání není odepřeno. Chúng ta cũng cần phải cảm thấy khích lệ khi nghĩ về một sự phán xét mà không có một điều gì bị bỏ sót vì điều này có nghĩa rằng không có một cử chỉ vâng lời nào, không có một lòng nhân từ và hành động tốt nào cho dù nhỏ nhặt đến đâu cũng bị quên đi và không có phước lành tương ứng nào bị giữ lại. |
Nerozvážný spotřebitel tudíž může nabýt dojmu, že musí mít nový model, aby šel s dobou. Vì thế, những khách hàng thiếu suy xét có thể luôn cảm thấy phải mua đồ mới chỉ để theo kịp mốt. |
Prostřednictvím Urim a Tummim dával Jehova přímé odpovědi na otázky a izraelským starším pomáhal nabýt jistotu, že jejich rozhodnutí jsou v souladu s jeho vůlí. (2. Mojžíšova 28:30; 3. Mojžíšova 8:8; 4. Mojžíšova 27:21) Qua U-rim và Thu-mim, Đức Giê-hô-va trả lời trực tiếp những câu hỏi và giúp các trưởng lão Y-sơ-ra-ên chắc chắn rằng những quyết định của họ phù hợp với ý Ngài.—Xuất Ê-díp-tô Ký 28:30; Lê-vi Ký 8:8; Dân-số Ký 27:21. |
Může nabýt převahy chamtivost a touha po přehnaných rozkoších a hlučných zábavách. Sự tham lam và ham muốn thú vui thái quá và ăn uống say sưa có thể lấn áp. |
Kromě toho získáš hned na začátku více sebedůvěry a máš příležitost nabýt dostatečného klidu, abys mohl v řeči volně pokračovat. Ngoài ra, điều này sẽ giúp bạn có tự tin hơn ngay lúc đầu và cho bạn cơ hội lấy bình tĩnh đủ để tiếp tục bài giảng mà không đọc giấy. |
To znamená, že obsah požadovaného souboru nebo složky % # nebylo možné získat, protože nebylo možné nabýt práva ke čtení Có nghĩa là không thể lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã yêu cầu % #, vì không có quyền đọc |
(Izajáš 51:17) Ano, Jeruzalém musí povstat ze svého katastrofálního stavu, znovu nabýt své původní postavení a obnovit svůj lesk. (Ê-sai 51:17) Vâng, Giê-ru-sa-lem phải đứng dậy từ tình trạng thảm thương và phục hồi địa vị và sự rực rỡ trước đây của mình. |
Gideon byl skromný člověk, a proto se neoddával pocitu hrdosti, kterého díky tomuto nečekanému komplimentu mohl nabýt. Ghi-đê-ôn rất khiêm tốn, nên ông không dương dương tự đắc trước những lời khen bất ngờ này. |
Jeden řecký učenec ho definuje jako ‚bezplatný a nezasloužený dar, něco, co člověk dostává, aniž pro to něco udělá nebo aniž si to zaslouží, něco, co přichází z Boží milosti a čeho by člověk vlastním úsilím nikdy nedosáhl, čeho by nedokázal nabýt‘. Một học giả Hy Lạp định nghĩa từ khaʹri·sma là ‘một món quà cho không, mà người nhận không đáng được, đó là một cái gì được ban cho một người không xứng đáng, một cái gì đến từ ân huệ Đức Chúa Trời và nếu chỉ với sức riêng của một người thì không thể có hoặc đạt được’. |
Koupily se v roce mého narození a bylo to mimořádné, protože jsem nemusela čekat, až půjdu do knihovny nabýt informace; informace byly u nás doma a to bylo teda něco. Bộ sách này được mua vào năm tôi ra đời, và nó rất đặc biệt, bởi tôi không phải chờ tới khi đến thư viện để tiếp nhận kiến thức nữa; mọi kiến thức đều nằm trong nhà tôi điều đó thật tuyệt. |
(Chtěl, aby mohly „nabýti síly“.) (Ông muốn chúng phải ′′lấy lại được sức sống′′). |
Kdybych mohl nějakým způsobem sebrat tyto peníze a použít je na tyto projekty, mohli bychom nabýt bohatství. Giá mà tôi có thể xoay sở bằng cách này hay cách khác có được số tiền như trên ( 1. 000 mỹ kim ) và rót dòng vốn này vào các dự án vừa nêu, nếu vậy sự giàu có nằm trong tay chúng ta: chúng ta có thể quyết định tạo ra và giữ vững sự giàu sang ấy. |
Mezitím Leonův syn Konstantin V. v letech 750 až 770 podnikl sérii vojenských výprav proti Bulharům i Arabům ve snaze nabýt zpět značné územní ztráty. Từ năm 750 và 770, Constantinus đã phát động một loạt các chiến dịch phản công chống lại người Ả Rập và Bulgar trong một nỗ lực để đảo ngược tình hình nhưng đã phải chịu rất nhiều tổn thất. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabýt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.