nabyvatel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nabyvatel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabyvatel trong Tiếng Séc.

Từ nabyvatel trong Tiếng Séc có các nghĩa là giao, chia phần, nước nhận, người mua, ngöôøi nhaän tieàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nabyvatel

giao

(assign)

chia phần

(assign)

nước nhận

(recipient)

người mua

ngöôøi nhaän tieàn

(recipient)

Xem thêm ví dụ

GNU FDL vyžaduje, že nabyvatelé licence, pokud tisknou dokument pod touto licencí, musí přiložit také "tuto licenci, informace o autorských právech a informaci, že se na dokument vztahuje tato licence".
GNU FDL đòi hỏi những người được cấp phép, khi in một tài liệu dưới giấy phép này, cũng phải kèm theo "Giấy phép này, những thông báo bản quyền, cùng thông báo giấy phép trong đó nói rằng Giấy phép này áp dụng cho Tài liệu" (this License, the copyright notices, and the license notice saying this License applies to the Document).
To znamená, že nabyvatel licence není oprávněn ukládat kopie dokumentu "vytvořené" v proprietárním souborovém formátu nebo s použitím šifrování.
Điều này có nghĩa là người được cấp phép không được phép lưu trữ những bản sao tài liệu "được tạo ra" theo một định dạng tập tin hoặc sử dụng một kỹ thuật mã hóa mang tính thương mại nào.
Nabyvatelé z třetí strany.
Người thứ ba Ben Fishery
To znamená, že pokud nabyvatel vytiskne kopii článku, na jehož text se vztahuje GNU FDL, musí přiložit informace o autorských právech a fyzický výtisk GNU FDL, který bude významně větší než dokument samotný.
Điều này có nghĩa là nếu một người được cấp phép in một bản sao bài viết mà văn bản của nó do GNU FDL điều chỉnh, anh hoặc chị ta cũng phải kèm theo một lời thông báo bản quyền và một bản in thực sự toàn văn GNU FDL, mà bản thân giấy phép này cũng đã là một tài liệu khá lớn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabyvatel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.