nadčasový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadčasový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadčasový trong Tiếng Séc.

Từ nadčasový trong Tiếng Séc có các nghĩa là không đúng lúc, vĩnh hằng, không đề ngày tháng, phi thời gian, vô tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadčasový

không đúng lúc

(timeless)

vĩnh hằng

không đề ngày tháng

(dateless)

phi thời gian

vô tận

(timeless)

Xem thêm ví dụ

Lee [2000], 134); a na nadčasová slova presidenta Davida O.
Lee [2000], 134) và lời nói bất hủ của Chủ Tịch David O.
Jako v prvé řadě vizuální umělec se nejvíce zajímám o vytváření umění -- o vytváření umění, které přesahuje meze politiky, náboženství, otázky feminismu, a stává se důležitým, nadčasovým, univerzálním dílem.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
O tomto velikonočním víkendu jsem pocítil vnuknutí mluvit o drahocenných a nadčasových naukách z jednoho Ježíšova podobenství.
Vào ngày cuối tuần Lễ Phục Sinh này, tôi đã cảm thấy có ấn tượng để nói về những lời giảng dạy quý báu và vô tận chứa đựng ở một trong số các chuyện ngụ ngôn của Chúa Giê Su.
Nadčasové biblické rady pro rodiče jsou jasné.
Lời khuyên trong Kinh-thánh cho các bậc cha mẹ rất là rõ ràng và không lỗi thời.
Kéž vás toto přetrvávající motto Pomocného sdružení, tato nadčasová pravda, vede při všem, co děláte.
Cầu xin cho câu phương châm lâu đời này của Hội Phụ Nữ, lẽ thật vô tận này, hướng dẫn các chị em trong mọi việc làm của mình.
Důležitá nejsou místa, kde se určité události staly; důležité jsou dobré zprávy – nadčasová nauka a usmiřující moc Pána Ježíše Krista.
Địa điểm của những buổi sinh hoạt thì không quan trọng, mà chính tin lành mới là quan trọng—giáo lý và các quyền năng chuộc tội vô tận của Chúa Giê Su Ky Tô.
Tato nadčasová nabídka získat osobní zjevení platí pro všechny Jeho děti.
Việc ban cho vô tận cung ứng sự mặc khải cá nhân này được dành cho tất cả các con cái của Ngài.
Mnozí uznávají, že nejlepším zdrojem takových nadčasových měřítek je Stvořitel lidstva.
Nhiều người sẽ công nhận rằng Đấng Tạo Hóa của nhân loại ở vị thế tốt nhất để lập ra những tiêu chuẩn muôn thuở ấy.
Pojďme se zamyslet nad třemi důkazy toho, že Bible je Boží slovo: (1) je vědecky přesná, (2) obsahuje nadčasové zásady, které jsou praktické pro dnešní život, a (3) obsahuje konkrétní proroctví, která se — jak to dokazují historické skutečnosti — splnila.
Chúng ta hãy xem xét ba bằng chứng cho thấy Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời: 1) Kinh-thánh chính xác về khoa học, 2) Kinh-thánh có những nguyên tắc vượt thời gian, thực dụng cho đời sống hiện đại, và 3) Kinh-thánh có những lời tiên tri đặc biệt đã ứng nghiệm, được chứng minh bằng sự thật lịch sử.
Nadčasové a univerzálně platné hodnoty – sebeovládání
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tự chủ
Stejně jako je věčné kněžství – bez počátku či konce – je věčná i pravomoc kněžství.6 V důsledku toho jsou nadčasové i obřady a smlouvy kněžství.
Giống như chức tư tế là vĩnh cửu—không có sự bắt đầu lẫn kết thúc—thẩm quyền của chức tư tế đó cũng như vậy.6 Do đó, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cũng vượt thời gian.
Nadčasový výhodné pro strhující smrti - pojď, hořké chování, přijít, nechutný průvodce!
Một món hời vinh cửu engrossing cái chết - Hãy đến, tiến hành đắng, đến, hướng dẫn không lành mạnh!
Nadčasové a univerzálně platné hodnoty – věrnost
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Chung thủy
Pravda v něm obsažená je nadčasová.
Lẽ thật của nó thì vô tận.
Nadčasové a univerzálně platné hodnoty – věrnost
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Chung thủy
Některé Jeho nadčasové pravdy mají všeobecnou platnost, jako například přikázání nepokradeš, nezabiješ a nevydáš křivého svědectví.
Một số lẽ thật vĩnh viễn của Ngài có thể áp dụng một cách chung chung, như các giáo lệnh chớ trộm cắp, chớ giết người và chớ làm chứng dối.
S tím, jak se ve fotografii vyvíjí technologie, nebudou už fotografie sdělovat pouze hlubší smysl času a vzpomínek, ale budou skládat nové příběhy z nevyprávěných událostí a vytvářet nadčasový pohled do našeho světa.
Vì công nghệ phát triển cùng với nhiếp ảnh, ảnh chụp không chỉ truyền đạt một ý nghĩa sâu xa hơn về thời gian và ký ức, mà còn cho ra một hình thức mới để kể những gì chưa từng kể, tạo nên một góc nhìn vô tận vào trong thế giới của chúng ta.
NADČASOVÉ ZÁSADY
NHỮNG NGUYÊN TẮC MUÔN THUỞ
• obsahuje nadčasové zásady, jež mohou lidem všech ras, etnických skupin a národů napomáhat ke zlepšení jejich životního údělu?
• ghi lại những nguyên tắc có giá trị vượt thời gian có thể giúp người ta thuộc mọi chủng tộc, sắc tộc và dân tộc cải thiện đời sống?
13 Díky tomu, že jsou tyto tři verše formulovány jako obecné pravdy, jsou nadčasové a mají široké uplatnění.
13 Cuối cùng, vì ba câu Kinh Thánh trên là các sự thật căn bản nên chúng bất hủ và có thể áp dụng trong nhiều trường hợp.
Nadčasová moudrost biblických rad je přesvědčivým důkazem inspirovanosti Bible.
Lời khuyên khôn ngoan vượt thời gian của Kinh-thánh là bằng chứng hùng hồn về sự soi dẫn của sách này.
Jeden současný autor napsal, že Dějiny jsou „nadčasovým mistrovským dílem. . . .
Một tác giả thời hiện đại nói bộ sử The Histories là “kiệt tác vượt thời gian.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadčasový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.