nadchnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadchnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadchnout trong Tiếng Séc.

Từ nadchnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm say mê, chở, khuyến khích, vận tải, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadchnout

làm say mê

(charm)

chở

(transport)

khuyến khích

(encourage)

vận tải

(transport)

đốt

(fire)

Xem thêm ví dụ

Držení mikroskop prvně zmíněného mravence červené, viděl jsem, že, ačkoli on byl vytrvale hlodala na přední nohu u nepřítele, s přerušil své zbývající tykadlo, byl jeho vlastní prsa všechny strhla, vystavovat, co životní funkce musel tam čelisti Černého válečníka, jehož pancíř byl zřejmě příliš silný pro něj proniknout, a tmavé carbuncles na sufferer zářily oči se zuřivostí, jako je válka by mohla nadchnout.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Můžeme tím nadchnout tolik studentů, které to může skutečně bavit.
Ta có thể lôi kéo nhiều học sinh hơn làm cách này, và các em thấy vui vẻ để làm toán.
(Nahlas) Použitím hlasitosti se mohu velmi nadchnout.
Tôi có thể rất hào hứng bằng cách dùng cường độ.
Vedoucí, kteří mají na druhé největší vliv, jsou obvykle ti, kteří dokáží nadchnout druhé pro pravdu, kteří z poslušnosti k povinnosti dělají základ mužnosti, kteří obyčejnou, všední událost proměňují v možnost vidět sám sebe jako takového člověka, kterým se chceme stát.
Những người lãnh đạo có ảnh hưởng nhất thường là những người soi dẫn những người khác với sự tận tâm đối với lẽ thật, là những người làm cho việc tuân theo bổn phận dường như là bản chất của con người, là người thay đổi một điều thông thường thành một điều mà chúng ta tha thiết mong muốn được giống như người đó.
Chtěla mě pro svoji víru nadchnout, ale zezačátku se jí to nedařilo, protože jsem byl úplně pohlcený sportem.
Bà nỗ lực để khiến tôi chú ý đến niềm tin của bà nhưng lúc đầu thất bại vì tôi rất mê bóng chày.
Je těžké nadchnout Vaší dceru, Ruth
Con gái của mẹ quá khó tính nên không bị gây ấn tượng đấy, Ruth
HŘíkal, že je lehčí se nadchnout ana obřadu, u kterého je jisté, že se ho jednou také zůčastní.
Ông ấy thường nói, Ở đám ma người ta dễ thông cảm với nhau hơn.
Takové školení je může nadchnout pro to, aby se staly průkopníky a aby usilovaly o zvláštní výsady spojené se službou.
Sự dạy dỗ như thế có thể khiến chúng mong muốn làm tiên phong và vươn tới những đặc ân phụng sự.
Málo věcí mě dokázalo nadchnout tak jako myšlenka, že vyrostu a budu taková, jako je on – nebo si přinejmenším začnu osvojovat alespoň něco z jeho znamenitosti.
Có một vài điều làm cho tôi thích thú hơn là ý nghĩ được giống như ông khi lớn lên—hoặc ít nhất bắt đầu có một phần ưu tú của ông.
Společnost opatřila nahraný hudební doprovod, aby sborům pomohla nadchnout se pro zpěv na shromážděních.
Để giúp hội thánh phấn khởi hát tại các buổi họp, Hội đã phát hành những băng nhạc đệm được thâu sẵn.
Nejenom, že psal kód, dokázal i nadchnout ostatní k tomu, aby řešili jeho problém.
Cậu ta không chỉ biết lập trình, cậu ta còn làm mọi người thích thú với& lt; br / & gt; những vấn đề cậu muốn giải quyết.
Takto nás můžete zapojit a nadchnout vaším obsahem.
Đó là những cách để lôi cuốn và khiến chúng tôi thích thú những điều anh nói.
▪ Před Památnou slavností, sjezdem nebo návštěvou krajského dozorce se snažte zájemce pro tuto událost nadchnout.
▪ Gợi sự háo hức về Lễ Tưởng Niệm, hội nghị và cuộc thăm viếng của giám thị vòng quanh.
Jeho síla závisí na tom, jak dobře dokáže nadchnout lidi kolem sebe.
Ông ta sử dụng chính sức mạnh của mình để truyền lửa cho người khác.
Jak mohou starší nadchnout druhé pro službu v období Památné slavnosti?
Các trưởng lão có thể làm gì để khuyến khích hội thánh hăng hái rao giảng trong mùa Lễ Tưởng Niệm?
3 Před Památnou slavností, sjezdem nebo návštěvou krajského dozorce zájemci krátce vysvětlete, o co se jedná, a zkuste ho pro tuto událost nadchnout.
3 Khi sắp tới ngày Lễ Tưởng Niệm, hội nghị, và cuộc viếng thăm của anh giám thị vòng quanh, hãy dành vài phút để giải thích và gợi sự háo hức về những dịp này.
Svědkové Jehovovi velmi rádi pomáhají druhým lépe Bibli poznat a nadchnout se pro její poselství.
Nhân Chứng Giê-hô-va có nhã ý muốn giúp người đồng loại hiểu nhiều hơn về Kinh Thánh để ngày càng yêu mến thông điệp trong sách này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadchnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.