nadhled trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadhled trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadhled trong Tiếng Séc.

Từ nadhled trong Tiếng Séc có các nghĩa là khỏang cách, khoảng cách, cự ly, quãng, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadhled

khỏang cách

(distance)

khoảng cách

(distance)

cự ly

(distance)

quãng

(distance)

khoảng

(distance)

Xem thêm ví dụ

Máš vetší nadhled než já, Franku.
Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank.
Možná prosíme o blahobyt, ale dostáváme širší nadhled a vyšší míru trpělivosti; nebo žádáme o růst a jsme požehnáni darem milosti.
Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển.
Prostě ber věci s nadhledem a trochu zariskuj.
Cứ buông thả mình, mạo hiểm một chút.
Zdá se, že větší nadhled by byl vhodný
Có vẻ như một số lớn các quan điểm có thể được sắp đặt
To jim pomohlo udržet si nadhled a nenechat se zármutkem pohltit.
Điều này giúp họ nhìn các sự việc theo quan điểm đúng đắn và tránh bị đau buồn thái quá.
Stát uvnitř zpříma navzdory těžkostem je možné díky čistému svědomí, posilujícímu a útěchu přinášejícímu ujištění od Ducha Svatého a díky věčnému nadhledu, který překonává smrtelné chápání.19 V předsmrtelném životě jsme nad možností prožít smrtelnost jásali radostí.20 „Dali jsme tomu vše“, když jsme se nadšeně rozhodli být statečnými obhájci plánu Nebeského Otce.
Chúng ta có thể vững vàng ở bên trong bất chấp mọi khó khăn nhờ vào một lương tâm trong sạch, sự bảo đảm có sức củng cố và an ủi từ Đức Thánh Linh và vào một viễn cảnh vĩnh cửu mà vượt quá sự hiểu biết của con người.19 Trong cuộc sống tiền dương thế của mình, chúng ta đã reo mừng trước cơ hội trải qua cuộc sống trần thế.20 Chúng ta cam kết trọn vẹn khi phấn khởi đưa ra quyết định để trở thành những người bảo vệ dũng cảm cho kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
Bůh může také učinit slabé věci silnými tím, že nám pomůže se se svými slabostmi vyrovnat, získat k nim přiměřený humorný postoj nebo nadhled a postupně se v průběhu času zdokonalit v jejich zvládání.
Thượng Đế cũng có thể làm cho những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ bằng cách giúp chúng ta cải thiện sự yếu kém của mình, có được một óc hài hước hay quan điểm thích hợp về sự yếu kém đó, và cải thiện sự yếu kém dần dần theo thời gian.
Radši se na to snaž dívat s nadhledem.
Thay vì thế, hãy cố gắng giữ thăng bằng.
Prostě miluju tu jeho Energii a Nadhled.
Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy.
Potřebujeme soucit, abychom se přiměli k akci, a osvícený vlastní zájem, abychom získali kritický nadhled.
Chúng ta cần lòng thương để bắt đầu và loại bỏ ích kỷ để nhìn nhận một cách nghiêm túc.
Podobně, ctíme-li zákon desátku, je do našeho života skrze okna nebeská vléváno duchovní osvícení a nadhled.
Tương tự như thế, sự soi dẫn và quan điểm thuộc linh được trút xuống qua các cửa sổ trên trời và vào cuộc sống của chúng ta khi chúng ta giữ đúng luật thập phân.
Většina mladých lidí nemá tolik zkušeností a chybí jim nadhled, a proto nemusí vidět, jaké následky bude určité jednání mít.
Vì thiếu sự khôn ngoan và kinh nghiệm của người lớn, hầu hết bạn trẻ không thể cân nhắc quyết định của mình bây giờ có thể ảnh hưởng thế nào đến tương lai.
Díky tomuto věčnému nadhledu našel Joseph v těchto slovech útěchu, a my ji můžeme najít také.
Với triển vọng vĩnh cửu đó, Joseph đã được an ủi từ những lời này, và chúng ta cũng có thể được như vậy.
Jinými slovy, na této cestě jsem viděl fascinující věci, ale jen čas strávený v klidu mi dovolil přeměnit je v přetrvávající nadhled.
Nói cách khác, chuyến đi cho tôi nhìn những cảnh đẹp kỳ thú, nhưng chỉ có ngồi tĩnh tâm mới cho phép tôi biến chúng thành những suy tư thấu đáo lâu dài.
Korinťanům 13:11, Bible21) Robert k tomu říká: „Jedna z věcí, které mi pomáhají udržet si potřebný nadhled a nereagovat přehnaně, je to, že si připomínám, co jsem sám dělal, když jsem byl kluk.“
Anh Robert chia sẻ: “Một điều giúp tôi nhìn sự việc cách tích cực và tránh phản ứng thái quá là nhớ lại những gì mình làm khi còn nhỏ”.
Za nějaký čas se se mnou podělila o video, ve kterém její šestiletá vnučka Laynie s nadšením a nadhledem zpaměti odříkává svou verzi dokumentu.
Một thời gian sau, người bạn của tôi chia sẻ một đoạn video về đứa cháu gái sáu tuổi của chị, tên Laynie, đọc thuộc lòng bản tài liệu với sự nhiệt tình và tự tin.
Ale snažím se na to dívat s nadhledem, protože za týden se zase bude mluvit o někom nebo o něčem jiném.“
Có lẽ lần sau họ cũng sẽ nói về ai hay chuyện gì khác mà”.
Hattie, ber těžkosti s nadhledem.
Hattie, cô phải chấp nhận cay đắng lẫn ngọt ngào.
Holland v Rusku a na Ukrajině učil tomu, že součástí života mají být zkoušky, ale že evangelium nám přináší nadhled, naději a povzbuzení.
Holland đã dạy rằng cuộc sống là nhằm có những thử thách, nhưng phúc âm mang đến triển vọng, hy vọng và niềm khích lệ.
Udržuj si nadhled.
Có quan điểm thoáng hơn.
Manželé, kteří sdílejí některé z nejbohatších a nejláskyplnějších zážitků v životě, ztrácejí nadhled a vzájemnou trpělivost a zvyšují hlas.
Vợ chồng, là những người đã chia sẻ một số kinh nghiệm phong phú và dịu dàng nhất của cuộc sống, đánh mất hướng đi và lòng kiên nhẫn với nhau và lớn tiếng với nhau.
V chrámu můžeme získat duchovní nadhled.
Trong đền thờ, chúng ta có thể nhận được viễn cảnh thuộc linh.
(Žalm 65:2) Když se tedy o něco pomodlíš, zkus se na tu záležitost podívat z nadhledu.
Vậy, sau khi cầu nguyện về một vấn đề, hãy cố gắng có cái nhìn tổng thể về vấn đề đó.
Když uvažujeme o kontextu biblické zprávy nebo o informacích souvisejících s pozadím popisovaných událostí, často nám to pomůže vidět věci z nadhledu.
Thường thường, xem xét văn cảnh của lời tường thuật trong Kinh Thánh hoặc xem xét một vài chi tiết về bối cảnh có thể giúp chúng ta nhận thức đúng đắn mối tương quan giữa các sự việc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadhled trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.