nádrž trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nádrž trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nádrž trong Tiếng Séc.

Từ nádrž trong Tiếng Séc có các nghĩa là bể, xe tăng, Hồ chứa nước, thùng, chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nádrž

bể

(vat)

xe tăng

(tank)

Hồ chứa nước

(reservoir)

thùng

(tank)

chậu

(basin)

Xem thêm ví dụ

To odpovídá tomu, že byste naplnili nádrž auta benzinem v roce 1998, počkali do roku 2011, a pak mohli jet k Jupiteru a zpět, dvakrát.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
A je tomu tak proto, že když šlo v minulosti do tuhého, bylo vždycky možné rozšířit nádrž nebo vykopat pár dalších studní.
Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm.
Před připojením snímač výšky hladiny chladicí kapaliny chladící nádrže, zkontrolujte, zda zobrazuje správný:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Letoun poháněly dva proudové motory General Electric J33-GE-5 s odstředivými kompresory, umístěné v kořenech křídel, takže celý trup mohl být využit pro palivové nádrže a výzbroj.
2 động cơ tuabin phản lực General Electric J33-GE-5 được đặt ở gốc cánh mỗi bên, còn thân dùng để chứa nhiên liệu và vũ khí.
V červenci 1942, když mi bylo 11 let, jsem byl pokřtěn v nádrži na vodu na jedné farmě.
Tháng 7 năm 1942, ở tuổi 11, tôi được làm báp-têm trong bể nước tại một trang trại.
13 Následkem toho byla zřízena akřticí nádrž jako bpodobenství hrobu a bylo přikázáno, aby byla pod místem, kde jsou žijící zvyklí se shromažďovati, aby se rozlišili žijící a mrtví a aby všechny věci mohly míti podobnost svou a aby mohly býti v souladu jedna s druhou – to, co je pozemské, odpovídající tomu, co je nebeské, jak oznámil Pavel, 1. Korintským 15:46, 47 a 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
Máte takhle obrovskou nádrž tekutého pracího prostředku.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Dvě nádrže, kámo.
Nó cần hai bình xăng, anh bạn.
Když od lidí dostal tři nebo čtyři kuřata, prodal je a za vydělané peníze doplnil nádrž v autě.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
29 Neboť akřticí nádrž není na zemi, aby oni, svatí moji, mohli býti bkřtěni za ty, již jsou mrtvi –
29 Vì trên thế gian này chưa có ahồ báp têm để cho họ, các thánh hữu của ta, có thể bchịu phép báp têm cho những người đã chết—
Raketoplány byly pokusem o vytvoření znovupoužitelné rakety, ale i tak byla hlavní palivová nádrž vždy odhazována, a to, co šlo použít znovu, muselo 10 000 lidí opravovat po devět měsíců.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10.000 người tu sửa trong chín tháng.
1 Má rodina je vděčná za to, že Henry Eyring měl onu víru a pokoru potřebnou k tomu, aby byl v 7:30 ráno pokřtěn starším Brownem v nádrži s dešťovou vodou v St.
1 Gia đình tôi biết ơn Henry Eyring đã có đức tin và lòng khiêm nhường để chịu phép báp têm vào lúc 7 giờ 30 sáng trong một hồ nước mưa ở St.
Rozloha nádrže činí 6 ha.
Toàn bộ công trình chiếm 6 ha.
Král Ezekjáš ucpal pramen Gichon a vybudoval tunel, kterým vodu svedl do nádrže na západní straně města. (2Pa 32:4, 30)
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
A poté chtějí vědět, kolik bilionů galonů obsahuje cleková kapacita nádrže před bouří.
Và họ muốn biết bao nhiêu tỉ ga lông nưóc mà hồ chứa còn thiếu trước khi cơn bão xảy ra.
Raketoplány byly pokusem o vytvoření znovupoužitelné rakety, ale i tak byla hlavní palivová nádrž vždy odhazována, a to, co šlo použít znovu, muselo 10 000 lidí opravovat po devět měsíců.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10. 000 người tu sửa trong chín tháng.
Lisovací nádrže opravdu přetékají; jejich špatnost se totiž rozhojnila.
Bàn ép đã đầy; các thùng đã tràn, vì tội-ác chúng nó là lớn.
Potom jiný voják otevírá nádrž kamionu, aby si naplnil kanystr.
Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.
Po třech obkroužení města a s nedostatkem paliva, protože rezervní palivová nádrž selhala ještě před odletem, zamířili směrem k jejich náhradnímu cíli, Nagasaki.
Sau ba lần bay vòng quanh thành phố, trong khi nhiên liệu cạn đi nhiều, họ chuyển hướng tới mục tiêu thứ nhì, Nagasaki.
Zadní strana skříň panely nainstalovány Odeberte závorky ze strany stroje a oblast nádrží chladicí
Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát
Fridrich také vyjádřil zklamání nad Eulerovými praktickými technickými schopnostmi: „Chtěl jsem mít na zahradě vodotrysk: Euler vypočítal sílu kol nezbytnou k čerpání vody z nádrže, odkud měla být odváděna kanály a konečně tryskat v Sanssouci.
Friedrich Đại đế cũng bày tỏ sự thất vọng với kỹ năng thực tiễn của Euler trong lá thư gửi đến Voltaire: Trẫm muốn có một vòi nước trong vườn: Euler tính toán lực của bánh xe nước cần thiết để nâng nước vào một hồ chứa, từ đó nước sẽ chảy tuôn vào các kênh, cuối cùng đến đài nước phụt lên tại Sanssouci.
Na ryby v nádržích byl úžasný pohled, ryby ale nijak na lidi nereagovaly.
Lũ cá trong bể trông rất đẹp đẽ, nhưng chúng không thực sự tương tác với mọi người.
Myslím, že je to palivový nádrž.
Tôi nghĩ đó là bồn nhiên liệu.
Ať netrefíte nádrže!
Không được gây tổn hại cho các bể chứa.
Pod nádrží je roura kanalizace.
Ngay dưới cầu tiêu có một chỗ nối... tới hệ thống chứa tự hoại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nádrž trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.