nahlížet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nahlížet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nahlížet trong Tiếng Séc.

Từ nahlížet trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhìn, nhìn thấy, thấy, trông, trông thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nahlížet

nhìn

(see)

nhìn thấy

(see)

thấy

(see)

trông

(see)

trông thấy

(see)

Xem thêm ví dụ

Upřímný tazatel by měl na šíření znovuzřízeného evangelia nahlížet jako na ovoce Pánova díla skrze tohoto Proroka.
Một người thắc mắc chân thành sẽ thấy sự lan truyền của phúc âm phục hồi đó bởi công việc của Chúa qua Vị Tiên Tri.
Přes tu stejnou dynamickou perspektivu můžete nahlížet i na Indii.
Bạn có thể áp dụng cùng một quan điểm năng động đó ở Ấn Độ.
o Čemu se učíme z 2. Nefiho 2:27, co nám může pomoci nahlížet na přikázání a rozhodnutí z perspektivy věčnosti?
o Chúng ta học được điều gì từ 2 Nê Phi 2:27 mà có thể giúp chúng ta xem các giáo lệnh và những sự lựa chọn với một quan điểm vĩnh cửu?
Jak jsme si tedy zvykli nahlížet na řešení těchto společenských problémů, těch mnoha záležitostí, kterým jako společnost čelíme?
Chúng ta có xu hướng nhìn nhận các giải pháp như thế nào cho những vấn đề xã hội mà chúng ta đang phải đối mặt?
Vyřešili jsme ho díky bio potravinám, kdy jsme řekli, že je třeba nahlížet na hodnotu věcí jinak.
Chúng ta giải quyết vấn đề này với thực phẩm hữu cơ, khi nói rằng chúng ta cần đánh giá mọi thứ theo cách khác.
Naučte se nahlížet na sebe tak, jako na vás nahlíží Nebeský Otec – jako na svou drahocennou dceru či syna s božským potenciálem.
Hãy học cách tự nhìn mình như Cha Thiên Thượng nhìn các anh chị em—là con trai và con gái yêu quý của Ngài với tiềm năng thiêng liêng.
Davide, lid na tebe bude nahlížet jako na obránce, sjednotitele.
Đa-vít, dân chúng giờ sẽ mong chờ anh bảo vệ họ, đoàn kết họ.
Máme sklon nahlížet na své osobní neštěstí skrze zkreslující čočky pesimismu.
Chúng ta có khuynh hướng xem nỗi bất hạnh của riêng cá nhân mình qua cái nhìn bi quan.
Říkám, že bychom měli přehodnotit základní předpoklad o jediném způsobu, jak nahlížet na budoucnost - dívat se pouze dominatním pohledem.
Điều mà tôi đang nói là chúng ta lại nghĩ về giả thuyết cơ bản về việc chỉ nhìn tương lai theo một cách, chỉ nhìn nó thông qua lăng kính công nghệ.
" No, tady jsme všichni, " řekl Phineas, nahlížet přes prsa kámen, práce se dívat útočníci, kteří přišli bouřlivě se pod kameny.
" Vâng, ở đây tất cả chúng ta ", Phineas, Peeping trên đá vú làm việc để xem các kẻ tấn công, những người đã đến tumultuously lên theo những tảng đá.
CPU mohlo provádět čtyři základní aritmetické funkce -- tedy sčítání, násobení, odečítání, dělení -- což je pořádný výkon na hromadu kovu, ale mohl také dělat něco, co dělá počítač a kalkulátor ne: tento stroj mohl nahlížet do své vlastní vnitřní paměti a rozhodovat se.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học-- cộng, nhân, trừ, chia-- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
Bojím se nahlížet na to, co je za tím zážitkem.
Tôi không dám thắc mắc xa hơn chuyện đó.
Když na to začneme nahlížet takhle, tak se začne měnit všechno.
Và, bạn biết đấy, nếu chúng ta nghĩ về điều này như vậy thì mọi thứ bắt đầu thay đổi.
Máme tendenci nahlížet na civilizaci, jako na takovou s pozvolným úbytkem znalostí, a že jsme se během doby nějakým způsobem vyvíjeli, ale tak to opravdu není.
Chúng ta có xu hướng nghĩ về nền văn minh này tiến chậm, rằng bằng cách nào đó qua dòng chảy thời gian, chúng ta có phát triển, nhưng đây thực sự không phải là trường hợp.
Pokud však na život hledíme jako na věčnou existenci sahající daleko do předsmrtelné minulosti a pokračující vpřed do věčné posmrtné budoucnosti, pak na vše, co se zde odehrává, můžeme nahlížet ze správného úhlu.
Nhưng nếu chúng ta nhìn cuộc sống như là một điều vĩnh cửu trải dài ra từ quá khứ tiền dương thế và đến tương lai vĩnh cửu sau cái chết, thì tất cả những gì xảy ra đều có thể được đặt vào viễn cảnh thích hợp.
Tvrdím, že něčemu rozumíte, když na to dokážete nahlížet z různých hledisek.
Tôi khẳng định rằng bạn chỉ hiểu điều gì nếu bạn có khả năng nhìn nó dưới nhiều góc độ khác nhau.
Zaměstnavatelé mohou nahlížet na najímání lidí s mezerou ve svém životopise, jako na vysoce rizikový krok a stejně tak navrátilci mohou pochybovat o své schopnosti znova rozjet kariéru. Obzvlášť pokud byli mimo po dlouho.
Nhà tuyển dụng có thể coi việc nhận những người có khoảng nghỉ trên lý lịch như một việc làm có tính rủi ro cao, và các cá nhân có sự nghiệp gián đoạn sẽ nghi ngờ chính thực lực của họ khi trở lại làm việc, đặc biệt là khi họ đã nghỉ quá lâu.
Ale chci se zeptat, co můžeme získat z toho, že budeme na smrt nahlížet nejen jako na biologický proces, ale jako na součást širšího lidského příběhu.
Nhưng tôi muốn hỏi về những gì chúng ta có thể đạt được từ việc nhìn nhận cái chết vật lý không chỉ là một quá trình sinh học mà còn là một phần của câu chuyện lớn hơn của loài người.
Studenty vybídněte, aby se snažili na druhé nahlížet tak, jak se na ně dívá Nebeský Otec.
Mời học sinh cố gắng nhìn những người khác theo như cách Cha Thiên Thượng nhìn họ.
Musíte na tyto věci nahlížet, jako na vyjádření Boží vůle.
Anh phải coi những chuyện này như biểu hiện của ý muốn Chúa Trời.
Jaké by to bylo, nahlížet na mrtvé lidské tělo s láskou, protože je tak důvěrnou součástí toho, co jsme my všichni?
Sẽ là như thế nào khi nhìn vào các hình thức kết thúc đời người dưới góc nhìn của tình yêu bởi vì một cách sâu sắc nó là một phần của chúng ta?
Dětství staršího Renlunda a jeho služba v Církvi mu rovněž pomohly připravit se na to, aby dokázal nahlížet na druhé z pohledu Pána a porozumět rozmanitosti mezi členy Církve.
Thời thơ ấu và sự phục vụ Giáo Hội của Anh Cả Renlund cũng đã giúp chuẩn bị cho ông để nhìn những người khác xuyên qua góc nhìn của Chúa và hiểu về sự đa dạng của các tín hữu trong Giáo Hội.
* Mohli byste uvést příklad nějakého důležitého tématu, na které bychom mohli nahlížet jinak, kdybychom neměli poznání ohledně našeho předsmrtelného života nebo života po smrti?
* Một ví dụ về một chủ đề quan trọng mà chúng ta có thể xem là khác biệt nếu chúng ta đã không có sự hiểu biết về cuộc sống tiền dương thế hoặc về cuộc sống sau khi chết là gì?
Starý zákon často popisuje pomazání olejem jako součást požehnání uděleného kněžskou pravomocí.7 Pomazání byla určena pro posvěcení8 a lze na ně možná také nahlížet jako na symbol požehnání vylitých z nebe v důsledku tohoto posvátného úkonu.
Kinh Cựu Ước thường đề cập đến lễ xức dầu là một phần phước lành do thẩm quyền chức tư tế ban cho.7 Lễ xức dầu được cho biết là để thánh hóa8 và có lẽ còn có thể được xem như là biểu tượng của các phước lành được trút xuống từ thiên thượng do kết quả của hành động thiêng liêng này.
Tyto otázky mi pomáhají nahlížet na obtížné záležitosti ze správné perspektivy.
Những câu hỏi này đã giúp tôi đặt những vấn đề khó khăn thành viễn cảnh thích đáng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nahlížet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.