nájemní smlouva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nájemní smlouva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nájemní smlouva trong Tiếng Séc.
Từ nájemní smlouva trong Tiếng Séc có các nghĩa là cho thuê, hợp đồng cho thuê, tô, sự cho thuê, ti tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nájemní smlouva
cho thuê(lease) |
hợp đồng cho thuê(lease) |
tô(lease) |
sự cho thuê
|
ti tiện(lease) |
Xem thêm ví dụ
Majitel jim jednoho dne nečekaně oznámil, že vypovídá nájemní smlouvu a mají se vystěhovat. Một ngày nọ, họ bàng hoàng khi nhận được thông báo thu hồi đất từ người chủ. |
Zaprvé, současné i minulé nájemní smlouvy Sandpiperu. Một... các hợp đồng, cả quá khứ và hiện nay từ tất cả nơi của Sandpiper. |
Vzhledem k jeho minulosti jsem podepsala nájemní smlouvu. Với quá khứ của mình, ông ấy cần tôi cùng ký hợp đồng thuê. |
Nájemní smlouva zakazuje zvířata. Hợp đồng thuê nhà không cho nuôi chó. |
Tohle je nájemní smlouva na tohle místo. Đây là tờ hợp đồng thuê nhà của chúng ta |
Žalobce, který zemřel v r. 2000 ještě před vynesením rozhodnutí, se v r. 1995 obrátil na soud, protože mu jeho pronajímatel odmítnul po smrti druha obnovit nájemní smlouvu. Người nộp đơn, người đã chết năm 2000 trong khi vụ án đang chờ xử lý, đã bị đưa ra tòa năm 1995 bởi chủ nhà người muốn chấm dứt hợp đồng thuê nhà sau khi bạn tình đồng giới của Karner qua đời. |
Nedávno podepsala nájemní smlouvu na dodávku a výletní dům v Montauku. Cô ta gần đây đã ký hợp đồng thuê một chiếc xe và một nhà nghỉ ở Montauk. |
Nájemní smlouvy bývají vypovězeny na poslední chvíli a organizátoři sjezdu pak mají jen několik dnů na to, aby pro tisíce delegátů našli náhradní řešení. Những bản hợp đồng thuê địa điểm cho hội nghị thường bị hủy vào phút cuối. Vì thế, ban tổ chức hội nghị chỉ có vài ngày để tìm nơi khác có thể chứa hàng ngàn người tham dự. |
Rozhodnutí polského nejvyššího soudu z 28. listopadu 2012 (III CZP 65/12) ohledně interpretace termínu „osoba žijící v trvalém svazku s nájemcem“ se týkal případu homosexuálního muže, který byl pozůstalým partnerem po muži, na něhož byla psána nájemní smlouva. Nghị quyết của Tòa án Tối cao từ ngày 28 tháng 11 năm 2012 (III CZP 65/12) về việc giải thích thuật ngữ "một người sống còn chung sống với người thuê nhà" đã được ban hành liên quan đến trường hợp của một người đồng tính nam là đối tác của một người đã chết, người thuê chính của căn hộ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nájemní smlouva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.