najít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ najít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ najít trong Tiếng Séc.

Từ najít trong Tiếng Séc có các nghĩa là tìm, kiếm, kiếm thấy, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ najít

tìm

verb

Našel jsem nějaké řešení, ale našel jsem ho tak rychle, že to nemůže být správné řešení.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

kiếm

verb

Jaký člověk se připlazí do vlastního hrobu, aby našel naději?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?

kiếm thấy

verb

museli jste tak dlouho cestovat, až jste ji našli.
bạn phải đi cho đến khi bạn kiếm thấy họ.

tìm thấy

verb

Už jednou mě našel, povede se mu to znovu.
Hắn đã tìm thấy tôi một lần, hắn sẽ tìm thấy tôi lần nữa.

Xem thêm ví dụ

Netušíte, kde bychom ho mohli najít?
Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?
Nemohli jsme tam však najít žádné ubytování, takže jsme si nakonec postavili stan na pozemku jednoho zájemce.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Když nemůžu najít správný obal, použiju ten nejbližší.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Pokud se nám starší časopisy nakupily, možná by nám dozorce služby nebo jiný starší mohl pomoci najít účinný způsob, jak je nabídnout lidem ve službě.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Jak by mohl někdo s jistotou najít Boží krev?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Musím najít Olega.
Tôi sẽ đi tìm Oleg.
Misionáři, o nichž zde byla zmínka, uspokojivé odpovědi na tyto otázky našli, a můžete je najít i vy.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Jestli je máme najít, ty, co zabili Louise, tak musíme spolupracovat.
Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau!
YouTube vám nemůže tato práva udělit a ani vám nejsme schopni pomoci najít a kontaktovat strany, které vám tato práva udělit mohou.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Teď se možná vy dva můžete pohnout dál a najít si někoho vhodnějšího.
Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn.
Můžeme přísně najít ještě horší místo k táboření?
Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không?
Mohli byste studentům doporučit, aby si tento verš označili nějakým jednoznačným způsobem, aby ho mohli snadno najít.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Nevím, ale musíme ho najít.
Anh không biết, nhưng ta phải tìm ra cậu ấy.
Mercutio Ne, To není tak hluboký jako studna, ani tak široká jako chrámových dveří; ale je to dost, " kepr slouží: zeptejte se mě zítra, a ty se mi najít hrob člověka.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Pokud si na tuto otázku přejete najít odpověď a zjistit, jaký význam má Pánova večeře pro vás, doporučujeme vám přečíst si následující článek.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Půjdeme najít ty rušičky.
Chúng ta sẽ tìm những thiết bị làm nhiễu.
Měly bychom ho najít a otestovat.
Chúng ta nên đưa nó đi xét nghiệm.
Jo, kdybych tak dokázal najít hlavu, dal bych si ji vyšetřit.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
Musíte najít zvukový ekvivalent každého z těchto obrázků, aby celá sekvence dávala smysl.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Nemůžu vás najít.
Xin ông đừng nóng.
Jak můžeme najít ty, kdo jsou „správně nakloněni k věčnému životu“?
Điều gì giúp chúng ta biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu”?
Musíme ihned najít Tetche.
Ta phải tìm Tetch ngay.
Jako apoštol Páně povzbuzuji každého člena a rodinu v Církvi, aby se modlili o to, aby jim Pán pomohl najít ty, kteří jsou připraveni přijmout poselství znovuzřízeného evangelia Ježíše Krista.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Zdálo se to být nejlepší cestou, jak najít kompromis mezi mou potřebou vyprávět příběhy a potřebou vytvářet obrazy.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Nejdřív se musíš dostat do Camp David a najít omilostněného krocana.
Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ najít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.