นักโบราณคดี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นักโบราณคดี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นักโบราณคดี trong Tiếng Thái.

Từ นักโบราณคดี trong Tiếng Thái có các nghĩa là nhà khảo cổ học, nhà khảo cổ, nhà cổ vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นักโบราณคดี

nhà khảo cổ học

(archaeologist)

nhà khảo cổ

(archaeologist)

nhà cổ vật học

Xem thêm ví dụ

นัก โบราณคดี ที่ สํารวจ ใน บริเวณ นั้น ได้ ขุด พบ รูป ปั้น ผู้ หญิง เปลือย กาย จํานวน มาก.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
(มัดธาย 1:1; 12:3; 21:9; ลูกา 1:32; กิจการ 2:29) การ ค้น พบ ทาง โบราณคดี หลาย อย่าง สอดคล้อง ลง รอย กัน อย่าง เห็น ได้ ชัด ที่ ว่า ดาวิด พร้อม ทั้ง ราชวงศ์ ของ ท่าน “เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด” ล้วน เป็น เรื่อง จริง ไม่ ใช่ นวนิยาย.
Những khám phá của khảo cổ học rõ ràng đồng ý rằng ông và vương triều của ông, “Nhà Đa-vít” quả có thật chứ không phải là giả tạo.
นัก โบราณคดี กาบรีเอล บาร์ไค กล่าว ว่า เจ้าของ ตรา นี้ “อาจ เป็น พี่ ชาย ของ ปาชเฮอร์ เบน อิมเมอร์ ซึ่ง กล่าว ถึง ใน คัมภีร์ ไบเบิล [ยิระมะยา 20:1] ว่า เป็น ปุโรหิต และ ผู้ ดู แล พระ วิหาร.”
Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”.
บท วิจารณ์ โบราณคดี ด้าน คัมภีร์ ไบเบิล (ภาษา อังกฤษ) กล่าว ว่า “หญิง สาว คน นี้ ติด อยู่ ใน กอง เพลิง ตอน ที่ พวก โรมัน โจมตี ตอน ที่ เสีย ชีวิต เธอ อยู่ ใน ห้อง ครัว ของ บ้าน ที่ ถูก ไฟ ไหม้ และ กําลัง จะ คลาน ไป ที่ บันได ใกล้ ประตู.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
ดิฉันเป็นนักพันธุศาสตร์ทางโบราณคดี ที่ Center for Evolutionary Medicine ที่ University of Zurich และดิฉันศึกษาต้นกําเนิดและวิวัฒนาการทางสุขภาพและโรคของคน ด้วยการทําการทดลอง กับกระดูกและมัมมี่ของมนุษย์โบราณ
Tôi là một nhà di truyền học khảo cổ tại Trung tâm Y học tiến hóa thuộc đại học Zurich Tôi nghiên cứu về nguồn gốc, sự tiến hóa của sức khỏe và các cặn bệnh ở người thông qua việc nghiên cứu gen trên xương và những phần được ướp của những xác người cổ đại.
(2 โครนิกา 36:20, 21) มี หลักฐาน ทาง โบราณคดี ใด ๆ ไหม ที่ สนับสนุน เรื่อง นี้?
(2 Sử-ký 36:20, 21) Có bằng chứng khảo cổ nào chứng minh điều này không?
หอ ยิศราเอล, อาคาร ที่ เรียก ว่า เบิร์นรูม (ห้อง ไหม้ เกรียม), และ อาคาร ที่ มี ชื่อ ว่า บุลลาเฮ้าส์ เป็น ชื่อ ของ สถาน ที่ ทาง โบราณคดี ที่ เลื่อง ลือ ซึ่ง ได้ รับ การ รักษา ไว้ และ เปิด ต่อ สาธารณชน.
Tháp Y-sơ-ra-ên (Israelite Tower), Phòng bị Đốt (Burnt Room) và Nhà Niêm đất sét (Bullae House) là tên của những địa điểm về khảo cổ thu hút nhiều người, và được bảo tồn cho công chúng xem.
ระหว่าง นั้น ออสเทน เฮ็นรี เลยาร์ด นัก โบราณคดี อีก คน หนึ่ง เริ่ม ขุด ซาก ปรัก หัก พัง ณ สถาน ที่ ซึ่ง เรียก ว่า นิมรุด อยู่ ทาง ตะวัน ตก เฉียง ใต้ ของ คอร์ซาบาด ราว ๆ 42 กิโลเมตร.
Trong khi đó, nhà khảo cổ khác là Austen Henry Layard bắt đầu đào bới những tàn tích tại một nơi gọi là Nimrud khoảng 42 cây số về phía tây nam của Khorsabad.
เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ ได้ มี รายงาน การ ค้น พบ ที่ น่า สนใจ ณ บริเวณ ที่ มี การ ขุด ค้น ทาง โบราณคดี ที่ เทล ดาน ตอน เหนือ ของ กาลิลี [ฆาลิลาย] ซึ่ง สนับสนุน ข้อ เท็จ จริง ทาง ประวัติศาสตร์ เกี่ยว กับ ดาวิด และ ราชวงศ์ ของ ท่าน.
Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông.
นัก โบราณคดี ได้ ค้น พบ ไห ที่ บรรจุ ซาก ศพ ของ เด็ก ที่ ถูก บูชายัญ.
Các nhà khảo cổ đã tìm được những lọ đựng hài cốt của những trẻ bị giết để tế thần.
เป็น ครั้ง แรก ใน ประวัติศาสตร์ ของ การ ขุด ค้น ใน เมือง นั้น ที่ มี การ เปิด เผย หลักฐาน ทาง โบราณคดี ที่ ชัด ราว กับ ตา เห็น และ แจ่ม แจ้ง เกี่ยว กับ การ เผา เมือง นั้น.”—โปรด ดู ภาพ หน้า 12.
Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12).
นักโบราณคดีเคยคิดว่า อาวุธต้องเป็นของนักรบผู้ชายเท่านั้น
Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh.
นัก โบราณคดี กาเบรียล บาร์เค บอก ว่า “ใน ประวัติ ทั้ง สิ้น ของ การ ค้นคว้า ด้าน โบราณคดี เกี่ยว กับ กรุง เยรูซาเลม นี่ เป็น หนึ่ง ใน ที่ เก็บ ของ ที่ เกี่ยว กับ พระ วิหาร หลัง แรก ซึ่ง มี อยู่ ไม่ กี่ แห่ง ที่ ยัง พบ ของ ทุก อย่าง ที่ อยู่ ใน นั้น.
Nhà khảo cổ Gabriel Barkay nói: “Trong suốt lịch sử nghiên cứu khảo cổ tại Giê-ru-sa-lem, đây là một trong số rất ít những kho chứa của Đền thờ Thứ nhất vẫn còn mọi thứ chứa trong đó.
นัก โบราณคดี เอลัต มาซาร์ ผู้ แปล ความ หมาย รอย ประทับ ดัง กล่าว เขียน ว่า นอก จาก คะมาระยา บุตร ซาฟาน แล้ว เยฮูคัล เป็น “รัฐมนตรี คน ที่ สอง” ที่ มี ชื่อ ปรากฏ ใน รอย ประทับ ตรา ที่ พบ ใน เมือง ของ ดาวิด.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
โดย ใช้ ข้อมูล นี้ พวก นัก โบราณคดี เริ่ม มุ่ง ความ พยายาม ของ เขา ไป ทาง ตอน ใต้ ต่อ ไป.
Các nhà khảo cổ đã dùng tài liệu này để bắt đầu tập trung nỗ lực tìm kiếm của họ xuống dưới phía nam hơn.
บริเวณ หนึ่ง ของ กิบโอน นัก โบราณคดี ได้ ค้น พบ อุโมงค์ 63 แห่ง ที่ เจาะ เข้า ไป ใน หิน ซึ่ง สามารถ เก็บ เหล้า องุ่น ได้ ประมาณ 100,000 ลิตร.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
สุสาน ของ ไซรัส ยัง มี ให้ เห็น อยู่ ใน พาซาร์กาดี เมือง โบราณ ของ ชาว เปอร์เซีย ซึ่ง ก่อ ตั้ง โดย ไซรัส และ ปัจจุบัน เป็น สถาน ที่ ขุด ค้น ทาง โบราณคดี ใน ประเทศ อิหร่าน.
Lăng tẩm của Si-ru vẫn còn ở Pasargadae, một thành thuộc Ba Tư do Si-ru thiết lập và hiện nay là khu khảo cổ ở I-ran.
มี การ ค้น พบ เศษ ภาชนะ ดิน เผา สมัย คัมภีร์ ไบเบิล จํานวน มาก จาก การ ขุด ค้น ทาง โบราณคดี ใน อิสราเอล.
Khi khai quật ở Y-sơ-ra-ên, các nhà khảo cổ tìm thấy rất nhiều mảnh gốm từ thời Kinh Thánh.
อัลไบรต์ นัก โบราณคดี ซึ่ง ใช้ เวลา ขุด ค้น ใน ปาเลสไตน์ หลาย สิบ ปี เคย กล่าว ไว้ ว่า “การ สํารวจ ครั้ง แล้ว ครั้ง เล่า ได้ ยืน ยัน ความ ถูก ต้อง แม่นยํา ของ ราย ละเอียด นับ ไม่ ถ้วน และ ทํา ให้ มี การ ยอม รับ มาก ขึ้น เรื่อย ๆ ใน เรื่อง คุณค่า ของ คัมภีร์ ไบเบิล ใน ฐานะ แหล่ง ข้อมูล ประวัติศาสตร์.”
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
นัก โบราณคดี ได้ พบ ว่า สระ นี้ จม ลึก อยู่ ใต้ ดิน โคลน ประมาณ 3 เมตร ใน บาง จุด.”
Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”.
จอห์น วูดเฮด ยอม รับ ว่า “มัน ยาก มาก ใน ทาง โบราณคดี ที่ จะ ได้ พื้น ฐาน ที่ แม่นยํา สําหรับ การ ระบุ วัน เวลา.”
John Woodhead công nhận: “Khảo cổ học cũng khó tìm được điểm tựa chính xác để định ngày tháng”.
นัก โบราณคดี ได้ ขุด พบ บท จารึก อักษร รูป ลิ่ม ซึ่ง มี เนื้อ ความ บอก เกี่ยว กับ ผู้ คน และ เหตุ การณ์ ที่ พระ คัมภีร์ กล่าว ถึง.
Các nhà khảo cổ đã khai quật được những văn bản chữ hình nêm nói về những dân và sự kiện đề cập trong Kinh Thánh.
(ยะซายา 44:13, ฉบับ R 73) การ ค้น พบ ทาง โบราณคดี ยืน ยัน ว่า ใน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล มี การ ใช้ เลื่อย โลหะ, ค้อน หิน, และ ตะปู ทอง สัมฤทธิ์ ด้วย.
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13).
นักโบราณคดี ที่มีชื่อเสียง.
Đây là Indiana Jones, nhà khảo cổ lừng danh.
4 ต่าง จาก นัก โบราณคดี และ นัก สํารวจ อื่น ๆ ที่ มัก ต้อง เสาะ หา ไป ทั่ว ทุก หน แห่ง เพื่อ จะ พบ ขุม ทรัพย์ เรา รู้ ดี ว่า จะ พบ ทรัพย์ ฝ่าย วิญญาณ ได้ ที่ ไหน.
4 Không như những nhà khảo cổ và thám hiểm thường phải đi khắp nơi để tìm kho báu, chúng ta biết chính xác các kho tàng thiêng liêng ở đâu.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นักโบราณคดี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.