นักโต้คลื่น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นักโต้คลื่น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นักโต้คลื่น trong Tiếng Thái.

Từ นักโต้คลื่น trong Tiếng Thái có nghĩa là người lướt sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นักโต้คลื่น

người lướt sóng

(surfer)

Xem thêm ví dụ

ประเด็น ด้าน ศีลธรรม ใน หัวเรื่อง เช่น การ ทํา แท้ง, รัก ร่วม เพศ, และ ชาย หญิง อยู่ ด้วย กัน โดย ไม่ ได้ สมรส, บ่อย ครั้ง กลาย เป็น เรื่อง ที่ แพร่ การ โต้ แย้ง กัน.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
ลูอีจี อะกาทอลี นัก วิจารณ์ สํานัก วาติกัน กล่าว ว่า “การ สารภาพ บาป เป็น เรื่อง หนึ่ง ที่ ก่อ การ โต้ แย้ง มาก ที่ สุด ภาย ใน คริสตจักร คาทอลิก.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
การ โต้ ตอบ กัน เช่น นี้ ช่วย ให้ เด็ก เรียน รู้ หลัก พื้น ฐาน ของ การ สนทนา ซึ่ง เป็น ทักษะ ที่ เขา จะ ได้ ใช้ ไป ตลอด ชีวิต.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
(ข) ภาย ใต้ สภาพการณ์ เช่น ไร ที่ พยาน พระ ยะโฮวา อาจ ตอบ โต้ รายงาน ข่าว ใน แง่ ลบ ของ สื่อมวลชน?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
พวก นี้ ไม่ ชอบ การ ทํา เช่น นี้ ดัง นั้น จึง โต้ เถียง กับ ท่าน ถึง การ ที่ ท่าน สั่ง สอน ความ จริง แก่ ผู้ คน.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
น่า เศร้า ข้อ โต้ แย้ง เกี่ยว กับ วัน ที่ พระ เยซู ประสูติ อาจ บดบัง เหตุ การณ์ ที่ น่า สนใจ มาก กว่า ซึ่ง ได้ เกิด ขึ้น ใน ช่วง นั้น.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
2 ที่ บท 57 ข้อ 20 และ 21 เรา อ่าน ถ้อย คํา ของ ยะซายา ผู้ ส่ง ข่าว ของ พระเจ้า ว่า “‘คน ชั่ว ทั้ง หลาย ก็ เหมือน กับ ทะเล บ้า, เพราะ มัน อยู่ สงบ ไม่ ได้, และ น้ํา ทะเล ก็ เป็น คลื่น ขุ่น และ โสโครก.
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
คุณ อายุ ยัง น้อย ไม่ เหมาะ จะ ช่วย พ่อ แม่ แก้ ปัญหา ที่ เขา โต้ เถียง กัน.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
อย่าง ไร ก็ ตาม โปป เบเนดิกต์ ที่ 12 ได้ โต้ แย้ง กับ โปป คน ก่อน.
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.
อย่าง ที่ เรา ได้ เห็น แล้ว แม้ แต่ อัครสาวก ก็ ยัง โต้ เถียง กัน และ พยายาม ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ ตน เอง.
Như chúng ta đã thấy, ngay cả các sứ đồ cãi nhau và cố tìm tư lợi.
ประมาณ สอง ปี หลัง จาก ที่ ได้ พบ กับ พระ เยซู คืน หนึ่ง เปโตร ได้ พาย เรือ ฝ่า คลื่น ลม แรง ใน ทะเล แกลิลี ดัง ที่ ได้ กล่าว ใน ตอน ต้น.
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài.
อีกเวอร์ชันหนึ่งของเรื่องทํานองนี้ คือสิ่งที่เรียกกันว่า คลื่นแดง นั่นคือ พิษที่บานในน้ํา
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
ดิฉันจะมอบไม้พายให้พวกเขา ให้พายต่อสู้กับคลื่นลม มีเสียงคลื่นยนต์ดังต่อเนื่อง และขอบฟ้าที่ไม่มีที่สิ้นสุด แต่ไม่สามารถการันตีอะไรกับพวกเขาได้
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
เขาชอบโต้คลื่นอย่างนี้
Ông ấy rất thích lướt sóng!
เอา สแคมเบี้ยน แชมเปญ รีซอตโต้ ค่ะ
The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn.
ความ สับสน นี้ ส่วน ใหญ่ เนื่อง มา จาก นัก โต้ คารม ของ คาทอลิก ซึ่ง จงใจ พยายาม จะ ถือ ว่า การ ประกาศ ของ พวก วัลเดนส์ เป็น อัน เดียว กับ คํา สอน ของ พวก อัลบีเจนส์ หรือ คาทาร์.
Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari.
การ ประพฤติ ที่ น่า อาย นี้ อาจ มี ตั้ง แต่ น้ําใจ ชอบ โต้ เถียง กระทั่ง การ เล่นชู้.
Hạnh kiểm đáng xấu hổ này có thể bao gồm tính hay tranh cạnh đến tội ngoại tình.
บาง ที คุณ สงสัย ว่า ทําไม ศาสนา ถึง เป็น เรื่อง ที่ ก่อ ความ ไม่ ลง รอย และ ทํา ให้ โต้ เถียง กัน.”
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
ใน ทํานอง เดียว กัน อิทธิพล ชักจูง ของ เยาวชน คน อื่น อาจ ผลัก ดัน คุณ ให้ ออก ไป จาก แนว ทาง ฝ่าย วิญญาณ เว้น แต่ คุณ จะ มี มาตรการ ตอบ โต้.
Tương tự vậy, ảnh hưởng mạnh mẽ của những người trẻ khác có thể đẩy bạn đi trệch hướng về phương diện thiêng liêng, trừ phi bạn có biện pháp kháng cự.
(ท่าน ผู้ ประกาศ 3:1, 7, ล. ม.) ดัง ที่ เห็น จาก การ โต้ เถียง ใน ตอน ต้น ปัญหา บาง อย่าง อาจ ก่อ ความ รู้สึก ที่ รุนแรง.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
แต่ ขณะ นี้ พระองค์ ทรง มอง เห็น ว่า พวก สาวก ของ พระองค์ กําลัง ตก อยู่ ใน อันตราย ด้วย คลื่น ใหญ่.
Giê-su thấy các môn-đồ bị nguy-hiểm, cho nên Giê-su đi từ trên núi xuống bờ biển.
เนื่องจากรูปแบบการส่งสัญญาณคล้ายตาข่ายทั้งหมด มีสมมาตรของแกนเหมือนกัน มีการเรียงตัวที่เหมือนกันของตาข่าย ดังที่เห็นเป็นสีส้ม ซึ่งหมายความว่าคลื่นไฟฟ้าสุทธิ ของกริดเซลล์ทั้งหมดในส่วนใดส่วนหนึ่งของสมอง ควรเปลี่ยน ตามสถานะว่าเราวิ่งไปตามทิศทางทั้งหกนี้ หรือวิ่งไปตามทิศทางอันใดอันหนึ่ง ในหกอันที่อยู่ระหว่างกลาง
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
หลาย คน ชอบ โต้ แย้ง ดัง นี้: ‘หาก ไม่ มี โรค ภัย ไข้ เจ็บ ความ ตาย และ ความ ยุ่งยาก ลําบาก บาง อย่าง เช่น นั้น ก็ คง จะ ทํา ให้ เรา หมด ความ หยั่ง รู้ สํานึก ถึง คุณค่า ของ สิ่ง ดี มี ประโยชน์ ต่าง ๆ ไป เสีย ที เดียว.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
เธอช่วยเปลี่ยนคลื่นความถี่หน่อยได้ไหม?
Cô thay đổi tần số được không?
หาก มี ใคร พูด อะไร ให้ โกรธ ขอ ให้ เรา ‘ใจ เย็น ๆ’ เพื่อ เลี่ยง การ ตอบ โต้ โดย มี เจตนา แก้ เผ็ด.
Nếu những gì người khác nói làm chúng ta tức giận, chúng ta hãy nên bình tĩnh để tránh đáp lại với giọng đầy thù hận (Ê-phê-sô 4:26, 27).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นักโต้คลื่น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.