นักวิจัยวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นักวิจัยวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นักวิจัยวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái.

Từ นักวิจัยวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là nhà khoa học, Nhà nghiên cứu, người tìm, người theo thuyết khoa học vạn năng, người tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นักวิจัยวิทยาศาสตร์

nhà khoa học

Nhà nghiên cứu

người tìm

người theo thuyết khoa học vạn năng

người tìm kiếm

Xem thêm ví dụ

ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
ขอ พิจารณา ความ เห็น จาก นัก วิทยาศาสตร์ คน หนึ่ง ก็ แล้ว กัน:
Hãy xem xét lời bình luận của một người:
ใน ช่วง นี้ สมอง จะ ทํา งาน ใน ระดับ สูง สุด และ นัก วิจัย เชื่อ ว่า สมอง กําลัง ซ่อม ตัว เอง โดย วิธี ใด วิธี หนึ่ง ใน ช่วง นั้น.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
หลาย คน อ้าง ว่า วิทยาศาสตร์ พิสูจน์ ให้ เห็น ว่า เรื่อง ราว การ สร้าง โลก ใน คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ เป็น ความ จริง.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
ใช้ได้กับงานวิจัย ทําไมมันจะใช้ไม่ได้ในชีวิตประจําวัน
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
7 นัก วิทยาศาสตร์ ลง ความ เห็น ว่า ไม่ มี พระเจ้า เพราะ ข้อ เท็จ จริง และ หลักฐาน ชี้ ไป ใน ทาง นั้น ไหม?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
และด้วยความที่เป็นนักวิทยาศาสตร์
Và là một nhà khoa học,
ใน สมัย โบราณ บ่อย ครั้ง ศาสตร์ แห่ง การ รักษา โรค ไม่ ใช่ วิทยาศาสตร์ แต่ ส่วน ใหญ่ เกี่ยว ข้อง กับ โชค ลาง และ พิธีกรรม ทาง ศาสนา.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
เพื่อฟื้นฟูการทํางานของหัวใจ มีการวิจัยทางคลินิกกว่า 170 โครงการ
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
นัก วิทยาศาสตร์ บาง คน คาด คะเน ว่า เอกภพ มี อายุ 13,000 ล้าน ปี.
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.
นักวิทยาศาสตร์เหมือนมีวัฒนธรรม การไม่เชื่อแบบสั่งสม วัฒนธรรม "ไหนล่ะ" ที่ว่านี้ ถูกแสดงให้เห็นโดยผู้หญิงคนนี้ ที่แสดงหลักฐานให้ผู้ร่วมงานเห็น
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
ผม กระตือรือร้น อยาก สร้าง ชื่อเสียง ให้ ตัว เอง ด้าน วิทยาศาสตร์.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
ตอนนั้น อลิซมีปัญหาในการหาทุนให้กับงานวิจัยของเธอ
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình.
นอก จาก นั้น ผล การ วิจัย แสดง ว่า คู่ สมรส ที่ รักษา สาย สัมพันธ์ ที่ ดี ต่อ กัน ขณะ เผชิญ กับ ความ เจ็บ ป่วย เรื้อรัง จะ ยอม รับ สภาพ ของ ตน และ เรียน รู้ วิธี ที่ จะ ปรับ ตัว ได้ อย่าง ประสบ ผล สําเร็จ.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
จํานวนของบทความที่ไม่เห็นด้วยกับ การเห็นพ้องกันทางวิทยาศาสตร์ ว่าเราเป็นต้นเหตุของภาวะเรือนกระจก และมันเป็นปัญหาที่จริงจังมากมีอยู่เท่าใด
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
ซึ่งก็คือนักวิทยาศาสตร์ ที่ทํางานในเขตป่าฝน เพื่อบันทึกวิธีการ ที่ชาวพื้นเมืองใช้พืชท้องถิ่น
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
เจ้าหน้าที่วิทยาศาสตร์-1 กองปฏิวัติสหภาพ
Đệ nhất sĩ quan ban kiến thức của cuộc Phản Động Liên Minh.
นักวิจัยได้บอกกับผมว่า เมื่อเริ่มอนุรักษ์บริเวณนั้นเมื่อปี 1975 พวกเค้าคาดหวังว่าอะไรบางอย่างน่าจะเกิดขึ้น
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
ผม ตรวจ สอบ หนังสือ เล่ม นั้น เสร็จ ภาย ใน เวลา สอง สาม วัน และ ต้อง ยอม รับ ว่า จริง ๆ แล้ว สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว เกี่ยว กับ การ สร้าง โลก ไม่ ขัด แย้ง กับ ข้อ เท็จ จริง ทาง วิทยาศาสตร์ ซึ่ง เป็น ที่ รู้ กัน เกี่ยว กับ ชีวิต บน แผ่นดิน โลก.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
นักวิทยาศาสตร์มีจุดประสงค์ ที่จะตีพิมพ์ผลลัพท์ และในกรณีนี้มันต่างออกไป
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
เอา ละ เมื่อ ต้น ศตวรรษ นี้ หลาย คน เชื่อ ว่า จะ มี อนาคต ที่ ดี กว่า เพราะ มี ช่วง เวลา ที่ มี ความ สงบ สุข ค่อนข้าง นาน และ เนื่อง จาก มี ความ ก้าว หน้า ด้าน อุตสาหกรรม, วิทยาศาสตร์, และ การ ศึกษา.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
นัก วิทยาศาสตร์ ยัง ค้น พบ ว่า ปีก ลักษณะ เป็น ลอน นั้น ช่วย สร้าง แรง ยก ระหว่าง ร่อน ด้วย.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
กระนั้น เป็น เวลา นาน กว่า สิบ ปี เริ่ม ตั้ง แต่ ปี 1996 วิสัญญีแพทย์ ผู้ มี ชื่อเสียง คน นี้ ได้ ปลอม แปลง ผล การ วิจัย ซึ่ง ลง พิมพ์ ใน วารสาร ทาง การ แพทย์ ที่ เลื่อง ชื่อ.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
ด้วยการเชื่อมโยง ผ่านนาฬิการะดับอะตอมที่แม่นยํา กลุ่มนักวิจัยในแต่ละพื้นที่จะจับแสง โดยการรวบรวมข้อมูล หลายพันเทราไบต์
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
ในเกมนี้ คุณให้เงินคนก้อนหนึ่ง เสร็จแล้วในแต่ละตา พวกเขาเอาเงินเท่าไหร่ใส่กองกลางก็ได้ แล้วนักวิจัยจะเพิ่มเงินให้สองเท่าของกองกลาง สุดท้ายก็แบ่งกองกลางให้กับผู้ร่วมวิจัย คนละเท่าๆ กัน
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นักวิจัยวิทยาศาสตร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.