náležitost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ náležitost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náležitost trong Tiếng Séc.

Từ náležitost trong Tiếng Séc có các nghĩa là yêu cầu, 要求, điều kiện, điều kiện cần thiết, điều kiện tiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ náležitost

yêu cầu

(requirement)

要求

(requirement)

điều kiện

(requirement)

điều kiện cần thiết

(requirement)

điều kiện tiên quyết

(prerequisite)

Xem thêm ví dụ

Konkrétní informace týkající se daňových náležitostí v USA naleznete na webu úřadu IRS.
Để biết thông tin cụ thể về các yêu cầu thuế của Hoa Kỳ, vui lòng truy cập vào trang web IRS.
Platný platební doklad splňuje tyto náležitosti:
Bằng chứng thanh toán hợp lệ tuân theo các nguyên tắc sau:
V ruských daňových předpisech jsou povinné náležitosti faktury specifikovány v odstavci 5 článku 169.
Trong quy định về thuế của Nga, những thuộc tính bắt buộc của hóa đơn được quy định trong khoản 5 của Điều 169.
On byl opravdu příliš moc k srdci prázdné náležitosti, které přísné Chester je kritika zdála nehodná oznámení o muže, který mohl vidět věci tak, jak byly.
Ông đã thực sự dùng quá nhiều để trái tim một hình thức trống rỗng để nghiêm ngặt Chester chỉ trích dường như không xứng đáng được thông báo của một người đàn ông có thể nhìn thấy những điều như họ đã.
Před opětovným odesláním reklamy ke schválení je třeba podat protioznámení, které splňuje všechny náležitosti podle zákona DMCA.
Để gửi lại quảng cáo của bạn cho việc phê chuẩn, bạn phải gửi thông báo chống khiếu nại tuân thủ tất cả các yêu cầu của DMCA.
Vybízejí tedy Senát, aby jmenoval prozatímní vládu, která by se postarala o náležitosti správy a zavedla takovou ústavu, která by vyhovovala francouzskému lidu.
Họ mời, do đó, Thượng viện chỉ định một chính phủ lâm thời, có thể cung cấp cho các nhu cầu quản trị, và thiết lập một hiến pháp mà có thể phù hợp với người Pháp.
Zpráva má všechny náležitosti.
Bức điện hoàn toàn đúng cách.
Platný platební doklad splňuje tyto náležitosti:
Bằng chứng thanh toán hợp lệ phải tuân theo các nguyên tắc sau:
Zákon stanoví náležitosti žádosti.
Xác minh điều kiện thi hành án theo yêu cầu của đương sự.
Nejdříve zničili všechny náležitosti modlářského uctívání a pak „dávali hromady na hromady . . .
Trước tiên họ phá hủy vật liên hệ đến sự thờ hình tượng và rồi “gom lại từng đống...
Tady jsou všechny náležitosti.
Tốt, đây là tất cả chi tiết.
Jak může po tobě chtít vyřídit náležitosti kolem farmy
Cổ muốn ảnh soạn thảo giấy tờ để...
Náležitosti, které v odstavcích 5 a 6 článku 169 uvedeny nejsou, se nepovažují za oprávněný důvod k nepřijetí faktury od prodejce.
Ngoài ra, những thuộc tính không được quy định trong khoản 5 và 6 của Điều 169 không được coi là lý do hợp lệ cho việc không chấp nhận hóa đơn từ người bán.
Oznámení o porušení autorských práv musí obsahovat následující náležitosti.
Thông báo bản quyền phải bao gồm các yếu tố sau.
Kdo mi vyjmenuje náležitosti účinného řevu?
Ai có thể cho tôi biết tính chất của một tiếng gầm hiệu quả?
Zastavení šíření z důvodu porušení autorských práv je formální právní požadavek, který musí mít konkrétní náležitosti, aby byl úplný a vymahatelný.
Yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền là yêu cầu pháp lý chính thức đòi hỏi các yếu tố cụ thể để trở thành yêu cầu hoàn chỉnh và có thể thực hiện.
Uznávaný psycholog Martin Seligman tvrdí, že smysl vychází z pocitu náležitosti a služby něčemu, co člověka přesahuje a rozvíjení toho nejlepšího v nás.
Nhà tâm lý học nổi tiếng Martin Seligman cho rằng ý nghĩa đến từ việc thuộc về hay phục tùng thứ gì đó hơn cả bản thân mình và từ việc trở thành một con người tốt nhất từ bên trong.
IANA (anglicky Internet Assigned Numbers Authority, volně přeloženo jako Autorita pro přidělování čísel na Internetu) je organizace, která dohlíží celosvětově na přidělování IP adres, správu kořenových zón DNS, definování typů medií pro MIME a další náležitosti internetových protokolů.
Tổ chức cấp phát số hiệu Internet (tên tiếng Anh là Internet Assigned Numbers Authority (IANA)) là một cơ quan giám sát việc chỉ định địa chỉ IP, quản lý khu vực gốc của DNS toàn cầu, và cấp phát giao thức Internet khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náležitost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.