날개 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 날개 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 날개 trong Tiếng Hàn.

Từ 날개 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 날개

cánh

noun

여러분은 천국에서 그들의 날개를 빌리는 사람들을 가지고 있습니다
Trên thiên đường bạn thấy những người thuê đôi cánh để đeo trên vai.

Xem thêm ví dụ

고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
열두 의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
어느 아침 깨어나서 말했죠. "단, 그만.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어가고만 있고, 그 순간들은 언제나 는 듯 지나가고 있습니다.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
자 여기에는 몇의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그 밤, 산 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
나비의 날개는 진화된 것입니까?
Cánh bướm là do tiến hóa?
(이사야 65:17; 베드로 둘째 3:13) 지금 있는 “하늘”은 오늘의 인간 정부들로 이루어져 있지만, “새 하늘”은 예수 그리스도와 그분과 함께 하늘에서 통치할 자들로 이루어지게 될 거예요.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
마다 자비 보이세.
chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha.
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
이 과제들은 학생들이 배우고 있는 교리 문장이 어떻게 오늘의 상황에 연관되는지를 이해하는 데 필수적이다.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
오늘까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
“이 을 위한 빵”
“Chúng tôi hôm nay có bánh”
이어서 예수께서는 오늘의 세상이 끝나기 전에도 사람들이 그와 똑같은 일들을 하고 있을 거라고 말씀하셨어요.—마태 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 짜이면 각 동질 집단의 획득 짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
(ᄂ) 여호와께서는 오늘 세상에서 서로 대조가 되는 어떤 사람들을 보고 계십니까?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
또한 개회 전에는 전통 행사인 베니 베르테 전시회(Benny Berthet exhibition day)가 열리며, 이 행사의 수익금은 전액 자선 단체에 기부된다.
Thêm vào đó, trước ngày khai mạc một ngày, một số tay vợt sẽ tham gia thi đấu biểu diễn ở ngày Benny Berthet, lợi nhuận từ việc bán vé của ngày Benny Berthet sẽ được trao cho các tổ chức từ thiện.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
바울은 어떻게 자기희생 정신을 나타냈으며, 오늘 그리스도인 장로들은 어떻게 그러한 정신을 나타낼 수 있습니까?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
여러분은 이 세상에서 났지만, 나는 이 세상에서 지 않았습니다.”—요한복음 8:21-23.
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23.
" 그는 죽일 거예요 - 그 사람은 칼을이나 뭐 있어요.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
그 폐허를 복구하여 옛처럼 재건하겠다. +
Và khôi phục những nơi hoang tàn;
애널리틱스에는 기본적으로 추천 이벤트 3가 표시됩니다.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 날개 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.