naložit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naložit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naložit trong Tiếng Séc.

Từ naložit trong Tiếng Séc có các nghĩa là tải, nạp lên, tải lên, chất, tải lên, muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naložit

tải

(load)

nạp lên, tải lên

chất

(load)

tải lên

muối

Xem thêm ví dụ

Jiní pokládají kremaci za naprosto přijatelný a důstojný způsob, jak naložit s lidskými ostatky.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
A přece byste se domnívali, že díky vědě a společenskému pokroku, lepším městům, lepší civilizaci, lepší hygieně a bohatství, se budeme zlepšovat v tom, jak s komáry naložit a zpomalit tak tuto chorobu.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
Nevím proč, ale je to možná proto, že v jejich případě jejich buňky nepřišly na to, jak správně naložit s přebytečnou energií.
Giờ tôi không biết tại sao, nhưng nó có thể là vì, ở trong tình trạng của họ, những tế bào thực sự chưa thấy rằng điều đúng đắn cần làm với lượng năng lướng quá mức đó.
A podobně postupuje Ježíš: neříká, že by si lidé měli jeho náklad naložit na ten, který již nesou.
Tương tự như thế, Giê-su không bảo người ta đặt gánh của ngài lên trên cái mà họ đang gánh vác.
Naložit jí do studené vody.
Cho con bé vào bồn tắm.
Ještě něco mi chcete naložit?
Cậu muốn nhờ tôi gì nữa?
Zde je návod, jak s chybami 404 naložit:
Đây là cách bạn nên xử lý lỗi 404:
Zjevení dané skrze Josepha Smitha, Proroka, ve Far Westu ve státě Missouri 8. července 1838, oznamující, jak naložiti s majetkem, který byl předán jako desátek, o němž se mluví v předcházejícím zjevení, oddíl 119 (History of the Church, 3:44).
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Far West, Missouri, ngày 8 tháng Bảy năm 1838, cho biết việc xử lý các tài sản đã được đóng góp như đã được nói trong điều mặc khải trước, tiết 119 (History of the Church, 3:44).
Ta schopnost naložit správně s touto příležitostí a přeměnit ji ve výdělek záleží na vašich vlastních schopnostech.
Năng lực tận dụng cơ hội đó và chuyển nó thành điểm mạnh phụ thuộc vào khả năng của người dân bản địa.
Naložit plně letadlo TNT a vrhnout se s ním střemhlav do té jeskyně.
Ông chất đầy thuốc nổ vô một chiếc máy bay và rồi ông hy sinh đâm đầu ngay vô cái hang đó.
Chci je naložit na palubu Boeingu C-17, který necháte s plnou nádrží a jinak prázdný na ranveji 19.
Và tôi muốn nó được chuyển lên chiếc Boeing C-17 phi cơ được đổ đầy nhiên liệu, mặc khác làm trống đường băng 1-9.
Jak dlouho bude trvat, než přijde na to, jak s tím naložit?
Cô ta biết các ông không thành thực với sản phẩm này bao lâu rồi?
Nějaké požadavky, jak máme naložit s jejím tělem?
Anh muốn chúng tôi làm gì với thi thể cô ấy?
Když přesouváte službu, máte dvě možnosti, jak naložit s oprávněními:
Khi bạn di chuyển thuộc tính, bạn có hai tùy chọn cho cách xử lý quyền:
" Proč tu jsme? a " Jak bychom s tím měli naložit, dokud tu jsme? "
" Tại sao chúng ta tồn tại? " và " Chúng ta nên làm gì khi chúng ta vẫn còn tồn tại?
Bible neuvádí žádné konkrétní pokyny k tomu, jak se má naložit s tělem zemřelého
Kinh Thánh không đưa ra lời chỉ dẫn cụ thể nào về việc phải làm gì với thi hài người quá cố
Další možnosti, jak naložit s údaji o produktech a obsahu, nabízí import údajů.
Nhập dữ liệu cung cấp thêm các cách xử lý dữ liệu sản phẩm và nội dung.
□ Jaká břemena bychom na sebe mohli sami nemoudře naložit?
□ Chúng ta có thể dại dột tự mang đến cho mình những gánh nặng nào?
Mohu upřímně říci, že to, jak se v tomto období svého života rozhodnete naložit se svým vzděláním, zaměstnáním, přípravou na manželství a aktivitou v Církvi, určí, jaká bude vaše budoucnost.
Tôi có thể thành thật nói rằng điều mà các em quyết định để làm liên quan đến học vấn, việc làm, chuẩn bị cho hôn nhân và sự tích cực trong Giáo Hội của các em vào lúc này trong cuộc sống của các em sẽ vạch ra mẫu mực cho tương lai của các em.
Proč Aaron stahoval články z JSTOR a jak s nimi chtěl naložit?
Tại sao Aaron Swartz lại& lt; br / & gt; tải những bài báo từ JSTOR và anh ta dự định dùng chúng vào việc gì?
Kolik ti mám naložit?
Thế ba muốn ăn bao nhiêu muỗng?
Jaká břemena bychom na sebe mohli sami nerozumně naložit?
Chúng ta có thể dại dột mang đến cho mình những gánh nặng nào?
Meli jsme naložit uhlí navíc na Gibraltaru.
Đáng lẽ ta đã phải lấy thêm than ở Gibraltar.
No, něco by to stálo, ale pořád míň, než naložit koně, nebo osla.
Nhưng vẫn rẻ hơn chuyển một con ngựa, hoặc một con nai sừng tấm trưởng thành.
Tato farma, která mívala tisíce kusů dobytka, měla teď sotva pár stovek a my jsme nevěděli, jak s nimi naložit.
Nông trại này, nơi từng có hàng nghìn đầu gia súc, nay chỉ còn vài trăm, và chúng tôi không biết phải làm gì với chúng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naložit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.