ñame trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ñame trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ñame trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ñame trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoai môn, khoai lang, Khoai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ñame

khoai môn

noun

khoai lang

noun

Lo comíamos por la mañana, molido por la tarde, y ñame de nuevo por la noche.
Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang.

Khoai

(planta con tubérculo comestible)

Nuestra familia se mantenía cultivando y vendiendo ñame, mandioca y nueces de cola.
Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla.

Xem thêm ví dụ

Nuestro alimento básico era el ñame.
Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang.
Para evitar que el tejido se corrompa o enmohezca, lo sumergen en el extracto de una planta de la familia del ñame parecida a la remolacha.
Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải.
Nuestra familia se mantenía cultivando y vendiendo ñame, mandioca y nueces de cola.
Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla.
Todos los años, cuando llega la cosecha del ñame, hombres y muchachos se lanzan de cabeza al vacío desde torres de madera que tienen de 20 a 30 metros (60 a 100 pies) de altura.
Vào mùa thu hoạch khoai hàng năm, những người nam phải nhảy xuống từ các tháp gỗ cao 20 đến 30 mét.
Lo comíamos por la mañana, molido por la tarde, y ñame de nuevo por la noche.
Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang.
Mi familia cultivaba ñame, bananas, mandioca y cacao.
Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ñame trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.