nalgas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nalgas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nalgas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nalgas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mông, mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nalgas

Mông

noun

Me acuerdo que te caíste de nalgas en una zanja.
Tôi chỉ nhớ anh dập mông xuống rãnh.

mông

noun

Me acuerdo que te caíste de nalgas en una zanja.
Tôi chỉ nhớ anh dập mông xuống rãnh.

Xem thêm ví dụ

¿Me van a frotar las nalgas?
Chọc má đít cháu á?
Está en mi nalga derecha.
Là trong mông bên phải của tôi đó.
No obstante, los príncipes convencieron a Hanún de que esta acción no era más que un pretexto para espiar la ciudad, de modo que humilló a los siervos de David, haciendo que les afeitaran la mitad de la barba y les cortaran sus vestiduras por la mitad hasta las nalgas, y luego los envió de nuevo a David”.
Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”.
El tocar con las manos o con la boca una zona erógena puede indicar un interés sexual, lo mismo que un beso íntimo en la boca, pechos, estomago, nalgas, espalda y zona interior de los muslos u otras zonas del cuerpo.
Việc chạm tay hoặc miệng vào các vùng kích thích tình dục có thể nói lên ham muốn tình dục, cũng như một cái hôn gần gũi vào miệng, hai vú, bụng, mông, lưng và mặt trong của đùi hoặc các vùng cơ thể khác.
Tienes un cuchillo en la nalga derecha.
Anh dính một con dao trên mông kìa.
Me están sudando las nalgas.
Tôi đang chảy mồ hôi đây này.
En el 2007 fui a Liberia, donde un grupo de amigos y yo hicimos una película independiente, aún en proceso, sobre un legendario y brutal caudillo llamado General "Nalga Desnuda".
Năm 2007, tôi đến Liberia, nơi mà một nhóm bạn của tôi và tôi làm một bộ phim tự do, tự tài trợ và đang trong quá trình làm, về một chúa tể chiến tranh rất nổi tiếng và tàn ác tên là đại tướng Mông Trần.
¿Escribiste que tenías unas lindas nalgas?
Cậu viết cậu sở hữu bộ mông xinh xắn à?
Por ejemplo, no está permitido el uso de fotos que muestren primeros planos de las nalgas o el escote de una persona.
Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người.
Nalgas largas y descendidas.
Đôi tai dài và rủ xuống.
¿Un dardo en mi nalga?
Phi tiêu đâm ngay mông ta luôn.
Ejemplos: genitales, pezones o nalgas visibles; genitales o partes íntimas que aparezcan difuminados o censurados
Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi
¿Tal vez uno que no deje nuestras nalgas con un tono tan oscuro de morado?
Có lẽ nó không rời khỏi mông chúng ta như rượu của giáo chủ đâu?
♫ Están todos sentados en sus nalgas
♫ Tất cả bọn họ đang ngồi ung dung ♫
Se me durmieron las nalgas.
Cái mông tôi tê cóng.
Me acuerdo que te caíste de nalgas en una zanja.
Tôi chỉ nhớ anh dập mông xuống rãnh.
9 El relato disipa cualquier duda respecto al significado de la insólita actuación de Isaías: “Jehová pasó a decir: ‘Tal como mi siervo Isaías ha andado desnudo y descalzo por tres años como señal y portento presagioso contra Egipto y contra Etiopía, así el rey de Asiria conducirá al cuerpo de cautivos de Egipto y a los desterrados de Etiopía —muchachos y viejos— desnudos y descalzos, y con las nalgas descubiertas, la desnudez de Egipto’” (Isaías 20:3, 4).
9 Ý nghĩa về hành động khác thường của Ê-sai không bị để mặc cho người ta hiểu sao thì hiểu: “Đức Giê-hô-va bèn phán rằng: Như đầy-tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chân không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào, thì những phu-tù của Ê-díp-tô và lưu-tù của Ê-thi-ô-bi, cả trẻ lẫn già, cũng bị vua A-si-ri giải đi trần và chân không, bày mông ra thể ấy, để làm nhục nước Ê-díp-tô”.
¡ Me estoy mojando las nalgas!
Mông tôi ướt rồi.Mông tôi ướt rồi!
Boeun Tiene una nalga mas grande que otra!
Boeun bị lệch mông!
Ahora con la mano derecha péguense en la nalga derecha.
Tiếp theo lấy tay phải vỗ lên mông phải.
¡ Misa pienso nalgo!
Tôi nghĩ ra gì đó.
Alguien me pinchó las nalgas.
Có kẻ chọc vào đít tôi.
A diario hago mis ejercicios para nalgas.
Lúc nào cũng cố vận dụng cơ bắp mỗi ngày.
Cada vez que pones peso en tu nalga derecha, te duele, solo un poco.
Mỗi lần anh dồn trọng lực về mông bên trái, anh cau mày, chỉ một chút thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nalgas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.