reputación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reputación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reputación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reputación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reputación

tiếng tăm

noun

Y así el explorador se va a limpiar su reputación.
Chỉ có thế nhà thám hiểm mới lấy lại được tiếng tăm của mình.

Xem thêm ví dụ

La reputación mide qué tanto confía la comunidad en una persona.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
Así que el nombre de Jehová incluye su reputación.
Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.
Nuestra oportunidad contra la mafia murió con su reputación.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
Postmaster Tools proporciona métricas sobre reputación, la tasa de spam, el bucle de retroalimentación y otros parámetros que pueden ayudarte a identificar y a solucionar problemas relacionados con el filtro de spam o la entrega.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Entonces, ¿a los ojos de quién deberíamos tener una buena reputación?
Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?
Si hay algo virtuoso, o bello, o de buena reputación, o digno de alabanza, a esto aspiramos” (Artículos de Fe 1:13).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
Tom Yates tiene una larga reputación.
Tom Yates rất nổi danh.
Difundir habladurías crueles, críticas infundadas o mentiras, posiblemente no sea lo mismo que ‘derramar sangre inocente’, pero sin duda puede arruinar la buena reputación de los demás.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Cao Cao tiene reputación de robar las esposas de otros.
Tào Tháo đã có cái danh cướp lão bà của người khác.
¿Qué reputación tienen los testigos de Jehová en cuanto al pago de impuestos?
Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế?
Recalcando el valor de ganarse una buena reputación, la Biblia dice: “Vale más el buen nombre que muchas riquezas; la buena reputación es más estimable que el oro y la plata” (Proverbios 22:1, Bartina-Roquer).
Nhấn mạnh giá trị của việc có danh tiếng tốt, Kinh Thánh nói: “Tiếng tốt quí hơn giàu sang, uy tín quí hơn bạc vàng”.—Châm-ngôn 22:1, Trịnh Văn Căn.
En vista de la reputación de la música rap, ¿dirías tú que es “acepto al Señor” que te envuelvas en ella?
Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không?
Al final te irá mejor, porque te ganarás la reputación de ser confiable”.
Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”.
Al crear una campaña para la Red de Búsqueda, afirmas que estas políticas se ajustan a los estándares de imagen y reputación de tu empresa.
Bằng cách tạo chiến dịch trên Mạng Tìm kiếm, bạn xác nhận rằng công ty của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn về hình ảnh và uy tín theo chính sách của chúng tôi.
Él desea proteger la reputación de ella y también la suya, pues alguien pudiera pensar equivocadamente que han incurrido en algún tipo de conducta inmoral.
Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của mình, vì người ta có thể cho rằng đã xảy ra chuyện trái đạo đức.
¿Pensamos primero en la reputación o el prestigio que este comporta?
Chúng ta có nghĩ trước hết đến danh vọng và thanh thế đi kèm với đặc ân đó không?
18. a) ¿Cómo podemos averiguar si tenemos la reputación de ser razonables?
18. a) Làm sao chúng ta có thể biết nếu chúng ta có tiếng là một người biết điều?
No creo en su reputación.
Ta không tin vào danh tiếng của chúng
Los Molas tienen la mala reputación de cargar con toneladas de parásitos.
Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh.
En ellos se destacan textos bíblicos útiles, como Filipenses 4:8, que dice: “Cuantas cosas sean verdaderas, cuantas sean de seria consideración, cuantas sean justas, cuantas sean castas, cuantas sean amables, cuantas sean de buena reputación, cualquier virtud que haya y cualquier cosa que haya digna de alabanza, continúen considerando estas cosas”.
Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
Su reputación, como empleados, está en juego.
Thanh danh của các bạn, với tư cách những nhân viên, đang lâm nguy.
“Me dijeron que tenía reputación de ofrecer un buen servicio y ser honrado.”
“Họ cho biết tiếng tốt trong công việc và tính trung thực của tôi được nhiều người biết đến”. —Anh Bill, Hoa Kỳ
¿Tienes alguna idea qué medidas he tomado para mantener la reputación de tu madre intacta?
Còn sẽ không biết cha sẽ đưa mẹ đi xa cỡ nào để giữ thanh danh cho mẹ con?
Él desarrolló una reputación por ser capaz de personalizar el maquillaje de actores y actrices para que en la pantalla se viera la mejor iluminación posible.
Ông đã phát triển danh tiếng có thể tùy chỉnh trang điểm gương mặt cho diễn viên dưới ánh sáng tốt nhất có thể trên màn hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reputación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.