namísto trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ namísto trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ namísto trong Tiếng Séc.

Từ namísto trong Tiếng Séc có các nghĩa là thay vì, hơn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ namísto

thay vì

adverb

Nechte nás plavit se na vlně svobody namísto utápění se pod ní.
Hãy dùng dong buồm trên con sóng của tự do thay vì bị nó vùi dập.

hơn là

adposition

Kromě toho, měli by být společnosti, které chtějí lidi namísto strojů.
Chắc chắn sẽ có... công ty thích con người hơn là máy móc.

Xem thêm ví dụ

Pokud k nim budeme přistupovat s láskou namísto s výtkami, zjistíme, že víra našich vnoučat poroste jako důsledek vlivu a svědectví někoho, kdo miluje Spasitele a Jeho božskou Církev.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
K zobrazování zaručených roadblocků nebo konkurenčních vyloučení je namísto postupného odesílání požadavků SRA s jedním reklamním blokem lepší vytvořit jednu žádost SRA se všemi reklamními bloky.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Namísto toho mnozí předpovídali, že válka za pár měsíců skončí.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
(3. Mojžíšova 19:18) Namísto toho nechal tu záležitost v Jehovových rukou a modlil se: „Slyš, náš Bože, vždyť jsme se stali předmětem opovržení; a způsob, ať se jejich pohana vrátí na jejich vlastní hlavu.“
(Lê-vi Ký 19:18) Ông để vấn đề đó trong tay Đức Giê-hô-va và cầu nguyện: “Hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! hãy nghe; vì chúng tôi bị khinh-dể; xin hãy đổ lại sự nhục của chúng nó trên đầu của họ”.
Toto číslo se ve vaší reklamě bude zobrazovat namísto vašeho skutečného firemního telefonního čísla a volání na něj se přesměrují na vaše skutečné číslo.
Số điện thoại này sẽ được hiển thị trong quảng cáo thay cho số điện thoại thực tế của doanh nghiệp và cuộc gọi đến số điện thoại này sẽ được chuyển tiếp đến số điện thoại thực tế của doanh nghiệp.
Sloužíme prioritám či bohům namísto Bohu, kterého podle svých slov uctíváme?
Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không?
Mnozí lidé v křesťanstvu dnes namísto k Bibli vzhlížejí k lidským filozofiím.
Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh.
Myslím, že to není namístě.
Tôi cũng không chắc lắm.
Zmatek a falešné nauky o Božstvu vzešly z Nikájského a Konstantinopolského koncilu, kde lidé prohlásili, že Božstvo jsou namísto tří oddělených bytostí tři osoby v jednom Bohu neboli Trojice.
Sự hoang mang và các giáo lý sai lầm về Thiên Chủ Đoàn được tạo ra từ tín điều Nicene Creed và bởi các hội đồng của Vua Constantine nơi mà con người tuyên bố rằng Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng trong một Thượng Đế hay Chúa Ngôi Ba thay vì có ba Đấng riêng biệt.
Namísto ztracení v překladu jsem objevila, že existuje mnoho, co z toho lze získat.
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
No, jak se na to dívám já, tak se jedná o příležitost v klidu se posadit a vyřešit si pár věcí a dívat se na svět od začátku, namísto takového toho odevzdaného, unaveného pohledu.
Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi.
Namísto toho bychom měli sestrojit systém, který svoji inteligenci využije k tomu, aby se naučil, jaké hodnoty máme, a aby jeho motivační systém byl naladěn tak, aby sledoval tyto hodnoty a konal činy, které bychom schválili.
Thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra 1 AI sử dụng trí thông minh của mình để học hỏi những gì ta coi trọng, và hệ thống thúc đẩy của nó được xây dựng tức là động lực của nó là theo đuổi các giá trị của ta hay làm các điều mà nó dự đoán ta sẽ chấp thuận.
Namísto odpovědi jsem se zeširoka usmála a viděla, v záblesku světla, následující znamení ve své mysli.
Nên thay vì đáp lại, tôi chỉ cười lớn với họ khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên, câu nói sâu trong tâm trí tôi.
Teď přišla chuť na vytváření programů Ushahidi namísto LOLcats, že? Snaha vytvořit věci bez zbytné veteše.
Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn.
Ve skutečnosti, to je důvod, proč se všechny rostliny na Zemi staly zelené od trávy po lesy, a to je také důvod, proč dnes, namísto života na purpurové planetě, máme zelenou.
Và vì chúng có màu xanh, nên tất cả thực vật ngày nay đều màu xanh.
V Afghánistánu by to mohlo znamenat, že namísto soustředění se na velké prezidentské a parlamentní volby jsme měli udělat to, co bylo v afghánské ústavě od samého počátku, tedy přistoupit k lokálním volbám na okresní úrovni a nechat lidi zvolit si své guvernéry.
Ở Afghanistan, có thể có nghĩa là, thay vì tập trung vào những cuộc bầu cử tổng thống hoặc quốc hội, chúng ta lẽ ra nên để việc bầu cử được diễn ra trực tiếp ở phạm vi quận huyện, và để nhân dân bầu cử chính quyền địa phương.
Tak si vybrala hodného kluka namísto toho zlobivého.
Cô ấy đã chọn một người tốt thay vì một kẻ xấu.
Chci tím říct, že můžeme něco udělat namísto toho, abychom tu seděli a čekali, až zavolá.
Ý tôi muốn nói là có những thứ để làm ngoài việc ngồi đây, đợi anh ta gọi cho chúng ta.
Od nynějška nadále se již neměla prolévat krev zvířat ani požívat jejich maso v očekávání vykupující oběti Krista, který měl teprve přijít.10 Namísto toho měli lidé přijímat a požívat symboly zraněného těla a prolité krve Krista, který již přišel, na památku Jeho vykupující oběti.11 Účast na tomto novém obřadu bude pro všechny znamenat, že slavnostně přijímají Ježíše jakožto zaslíbeného Krista a že jsou z celého srdce ochotni Ho následovat a dodržovat Jeho přikázání.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Cítím se, jako bych svůj život žil, namísto toho, abych s ním jen závodil.
Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó.
A právě tím se přetváříme k obrazu Páně namísto k obrazu světa a přijímáme Jeho obraz do své tváře.
Đây cách thức chúng ta tự thay đổi mình theo hình ảnh của Chúa hơn là hình ảnh của thế gian và thụ nhận hình ảnh của Ngài trong sắc mặc của mình.
A namísto sdílení peněz, se stali sobečtí.
thay vì chia sẻ tiền với nhau, họ lại trở nên rất ích kỷ.
25 Ale vizte, vy jste zavrhli pravdu a avzbouřili jste se proti svému svatému Bohu; a právě v této době, namísto abyste si ukládali bpoklady v nebi, kde se nic nekazí a kam nemůže přijíti nic, co je nečisté, hromadíte pro sebe hněv pro den csoudu.
25 Nhưng này, các người đã bác bỏ lẽ thật, và aphản nghịch Đấng Thượng Đế thánh của mình; và ngay cả trong giờ phút này, thay vì tích lũy bkho tàng của mình trên trời, nơi mà không có một sự gì hư nát, không có một vật gì ô uế có thể vào được, thì các người lại chồng chất cho mình sự thịnh nộ để chờ ngày cphán xét.
Začněte příběh selháním afrického státu namísto vzniku koloniálního afrického státu a dostanete zcela jiný příběh.
Bắt đầu câu chuyện bằng sự thất bại của người cầm quyền ở Châu Phi, chứ không phải sự đô hộ đè lên Châu phi, bạn cũng sẽ có một câu chuyện hoàn toàn khác biệt.
Když se s takovým příběhem setkáme, je namístě se zamyslet: Zakládá se ta zpráva na skutečnostech?
Khi đọc hay nghe những tin như thế, bạn nên tự hỏi: “Tin đó có cơ sở không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ namísto trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.