napjatý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ napjatý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napjatý trong Tiếng Séc.
Từ napjatý trong Tiếng Séc có nghĩa là căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ napjatý
căng thẳngadjective Zdála se být trochu napjatá, ale jinak nic neobvyklého. Cô ấy có vẻ hơi căng thẳng, nhưng chỉ có thế thôi. |
Xem thêm ví dụ
Jeho učedníci určitě napjatě očekávali, co bude dělat. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
Jsi napjatý, potřebuješ povzbudit. Anh căng thẳng, anh bị kích động |
Proč jste tak napjatý? Sao lại căng thẳng vậy? |
Obě jsou napjaté. Cả hai đều khá căng thẳng. |
V roce 2006 dohlížel na akvizici filmového studia Pixar, která následovala po období napjatých vztahů se studiem. Iger giám sát việc mua lại Pixar vào năm 2006, kéo theo sau một giai đoạn quan hệ căng thẳng với xưởng phim hoạt hình. |
Příkladem jsou mezinárodní konflikty, občanské války a také rozbroje, které v důsledku napjatých vztahů vznikají přímo v rodinách. Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình. |
Napjaté a zpřetrhané vztahy jsou tak staré jako lidstvo samo. Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi. |
Dalším činitelem může být zdravotní stav nebo napjaté vztahy k ostatním členům rodiny, k přátelům nebo ke spolupracovníkům. Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này. |
V ZÁSTUPU panovalo napjaté očekávání. Đám đông hồi hộp chờ đợi. |
V jednom kůlu byly mezi členy napjaté vztahy a problémy a bylo zapotřebí dát jim určité rady. Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo. |
Nikdo nerad vidí napjatý vztah mezi manžely. Không ai muốn thấy một cuộc hôn nhân căng thẳng. |
The chlapík, který byl napjatý náhle dal jazyk. Một kẻ người đã được ấp trứng đột nhiên cho lưỡi. |
I napjaté staré fazole ke splnění této nouze. Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này. |
Co dnes může být příčinou napjatých vztahů mezi spolukřesťany? Những điều gì có thể khiến quan hệ giữa các anh em tín đồ Đấng Christ trở nên căng thẳng? |
V důsledku toho se ostatní bratři staví na tu či onu stranu sporu a atmosféra v sále Království je napjatá.“ Kết quả là anh em chia rẽ bênh phe này hoặc phe kia và không khí trong Phòng Nước Trời có thể trở nên căng thẳng”. |
Můžeme zažít osamocení, napjaté vztahy, zklamanou důvěru, pokušení, závislosti, omezení vyplývající z našeho fyzického těla nebo ztrátu velmi potřebného zaměstnání. Chúng ta có thể trải qua nỗi cô đơn, mối quan hệ căng thẳng, sự bội tín, những cám dỗ, thói nghiện ngập, giới hạn của cơ thể mình, hoặc việc mất công việc làm cần thiết. |
Omluva může zmírnit bolest vzniklou následkem nedokonalosti a může uvolnit napjaté vztahy. Lời xin lỗi có thể giúp xoa dịu nỗi đau lòng do sự bất toàn gây ra, và lời xin lỗi có thể hàn gắn lại mối liên lạc căng thẳng. |
5 Když 24. srpna 1898 ruský car Mikuláš II. svolával do nizozemského Haagu mírovou konferenci, panovala v mezinárodních vztazích napjatá atmosféra. 5 Khi Czar Nicholas II của Nga triệu tập một hội nghị hòa bình ở The Hague, Hà Lan, vào ngày 24-8-1898, bầu không khí giữa các quốc gia thật căng thẳng. |
Někdy to vede k napjatým vztahům. Đôi khi điều này làm cho mối quan hệ ra căng thẳng. |
Hlavní učebnicí školy Gilead je Bible, a tak byli studenti napjatí, o čem bude bratr mluvit. Vì Kinh-thánh là sách giáo khoa chính của Trường Ga-la-át, các học viên rất chú ý đến những gì anh ấy muốn nói. |
Julie a její bratr William se nepohodli a vznikla mezi nimi napjatá atmosféra. Một sự hiểu lầm đã gây căng thẳng giữa Julie và em trai là William. |
Jste tak napjatý... Anh căng thẳng quá. |
V prvním sboru, který jsme navštívili, neměli předtím návštěvu krajského dozorce dva roky, a proto všichni napjatě očekávali veřejnou přednášku. Vì chưa được giám thị vòng quanh viếng thăm trong hai năm liền, nên tất cả anh chị trong hội thánh chúng tôi viếng thăm đầu tiên đều rất mong được nghe tôi nói diễn văn công cộng. |
Proč nemůžeme svůj hlas zkvalitnit pouze správným dýcháním a uvolněním napjatých svalů? Tại sao cải tiến giọng nói không chỉ đơn thuần là thở cho đúng cách và thư giãn những bắp thịt căng? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napjatý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.