naplnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naplnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naplnit trong Tiếng Séc.

Từ naplnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy, đổ đầy, hoàn thành, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naplnit

làm đầy

(fill)

xếp đầy

(fill)

đổ đầy

(fill)

hoàn thành

(fulfil)

thực hiện

(fulfil)

Xem thêm ví dụ

A může naplnit každé srdce.
Và nó có thể tràn đầy mọi tấm lòng.
Lidé se měli rozmnožovat a naplnit zemi miliony svých potomků, a přitom měli rozšířit ráj na celou zemi.
Khi sinh sản và làm đầy dẫy trái đất với hàng triệu người, họ phải nới rộng ranh giới địa đàng cho đến cùng trái đất.
Toto poslání můžeme naplnit tím, že budeme vzhlížet vzhůru k Ježíši Kristu.
Chúng ta có thể hoàn thành mục đích này bằng cách nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
V tomhle vyrůstali a také se jim to podařilo naplnit.
Chúng lớn lên cùng với thông điệp đó, và chúng sống với nó.
• Kdo jsou „žádoucí věci“, které měly Jehovův dům naplnit slávou?
• Ai là những “vật đáng chuộng” đem vinh quang đến đầy nhà Đức Giê-hô-va?
Je těžké naplnit nádobu, která je už plná.
Nhưng rất khó vì đầu óc các người đã hết chỗ chứa.
Nebe mělo jiné záměry, které chtělo naplnit nejdříve.
Thiên thượng có các mục đích khác để thực hiện trước tiên.
Prohlášení potvrzuje trvající povinnost manžela a manželky množit se a naplnit zemi a jejich posvátnou zodpovědnost „vzájemně se milovat a vzájemně o sebe pečovat a pečovat o své děti“: „Děti mají právo na to, aby se narodily v manželském svazku a byly vychovávány otcem a matkou, kteří s naprostou věrností ctí manželské smlouvy.“
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
Pokud tvrdošíjně lpíme na vzpomínce na jednu nesprávnou notu, kterou jsme zahráli na dětském klavírním recitálu, nebo na něčem, co nám manželský partner řekl nebo udělal před 20 lety, a jsme odhodláni mu to připomínat dalších 20 let, nebo pokud lpíme na nějaké příhodě z církevní historie, která více či méně dokazuje, že smrtelníci budou mít vždy problém naplnit nesmrtelná očekávání, pak plýtváme drahocenným duševním i duchovním kapitálem.
Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ.
„Nebeský Otče,“ zvolala, „věnuji Ti veškerý čas; prosím ukaž mi, jak ho mám naplnit.“
Nó khóc mà thưa rằng: “Thưa Cha Thiên Thượng, con sẽ dâng lên Cha hết thời giờ của con; xin chỉ cho con thấy cách lấp đầy thời giờ.”
* Jaká přikázání a zodpovědnosti nám Bůh dává, aby nám pomohl naplnit účel manželství a rodiny v Jeho plánu?
* Các lệnh truyền và trách nhiệm nào mà Thượng Đế đã ban cho chúng ta nhằm giúp chúng ta đạt được các mục đích của hôn nhân và gia đình trong kế hoạch của Ngài?
Nepřekládal jen historii; překládal vidění o posledních dnech, o zázračném Znovuzřízení evangelia Ježíše Krista – a Joseph sám měl pomoci toto vidění naplnit!
Ông không những phiên dịch lịch sử; mà ông còn phiên dịch một khải tượng về những ngày sau cùng, về Sự Phục Hồi kỳ diệu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô—và chính Joseph đã giúp làm ứng nghiệm lời tiên tri đó!
Chci jí naplnit srdce poezií.
Tôi muốn lấp đầy trái tim cô ấy bằng những bài thơ.
16 Pročež, je zákonné, aby měl jednu amanželku, a oni dva budou bjedno tělo, a to vše, aby czemě mohla naplniti účel svého stvoření;
16 Vậy nên, điều hợp pháp là đàn ông phải có avợ, và cả hai sẽ nên bmột thịt, và phải có mọi sự này để ctrái đất mới có thể đáp ứng được mục đích sáng tạo ra nó;
Naším posláním je pozvat druhé, aby přišli ke Kristu, a toto poslání můžeme naplnit tím, že budeme vzhlížet k Ježíši Kristu.
Việc mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô là mục đích của chúng ta, và chúng ta có thể hoàn thành mục đích này bằng cách nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
Pouze náboženství může naplnit naši potřebu Boha.
Chỉ tôn giáo mới có thể đáp ứng được việc chúng ta “cần đến Đức Chúa Trời”.
* Vyzvěte členy rady sboru, aby navrhli témata pro schůzky rady během první neděle, která pomohou naplnit potřeby členů sboru či odbočky.
* Mời hội đồng tiểu giáo khu đề nghị các đề tài cho các buổi họp hội đồng ngày Chủ Nhật thứ nhất mà sẽ giúp đáp ứng các nhu cầu của tiểu giáo khu hoặc chi nhánh.
Abys mohl naplnit svůj osud.
Để con hoàn thành sứ mệnh của mình.
To, co Izajáš viděl a slyšel, by nás mělo naplnit posvátnou úctou k Jehovovi a zároveň by nás to k němu mělo přiblížit.
Những gì Ê-sai thấy và nghe khiến chúng ta thán phục và đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
To mě zarmucuje, protože z osobní zkušenosti vím, jak může evangelium osvěžit a obnovit ducha člověka – jak nám může naplnit srdce nadějí a mysl světlem.
Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào.
* Co dělal učitel pro to, aby vám pomohl naplnit vaši roli jakožto studenta?
* Giảng viên đó đã làm gì để giúp các anh chị em làm tròn vai trò của một học viên?
Tento bázeň vzbuzující pohled na slávu a moc Jehovy, nejvyššího organizátora nebeských vojsk, by nás měl naplnit pokornou vděčností za přednost sloužit mu jako součást jeho pozemské organizace.
Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài.
Takže proto mluvíš tady k divákům TEDu, abys -- našel lidi, kteří by ti mohli jakkoli pomoci -- tento sen naplnit?
Và thế là bạn tới đây nói chuyện với mọt người ở TED để tìm những người có thể giúp đỡ một mặt nào đó để bạn thực hiện ước mơ này?
Jeho slova jistě musela posílit Mojžíšovu víru a naplnit ho posvátnou bázní.
Sự tiết lộ này hẳn đã làm vững mạnh đức tin Môi-se và khiến lòng ông tràn đầy sự kính sợ!
5 A byli někteří, kteří počali říkati, že pominul čas, kdy se měla naplniti slova, jež apromlouval Samuel, Lamanita.
5 Nhưng lại có một số người bắt đầu nói rằng thời gian mà những lời anói của Sa Mu Ên, người La Man, phải được ứng nghiệm nay đã qua rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naplnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.