naposledy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naposledy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naposledy trong Tiếng Séc.
Từ naposledy trong Tiếng Séc có các nghĩa là cuối cùng, lần, gần đây, sau cùng, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naposledy
cuối cùng(last) |
lần(time) |
gần đây(last) |
sau cùng(last) |
nó
|
Xem thêm ví dụ
Kdy jsi naposledy viděl paní Lunafreyu? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
Tady jsem měla kompas naposled. Và đó là lần cuối cùng em vẫn nhớ là mình có cái la bàn. |
Když ho slavil naposled, poukázal na jedinou slavnost, kterou Bůh ustanovil pro křesťany — Pánovu večeři, vzpomínku na Ježíšovu smrt. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
Kdy naposledy jste poděkovali Pánu za nějakou zkoušku nebo soužení? Lần cuối cùng mà các anh chị em cảm tạ Chúa về một thử thách hoặc nỗi thống khổ là khi nào? |
Obsah se synchronizuje podle povinného údaje <lastModifiedDate>, který udává, kdy byl naposledy upraven nějaký aspekt videa nebo jeho metadat. Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu. |
Když Disk Google zpřístupníte k práci offline, v režimu offline se uloží pouze naposledy otevřené soubory. Khi bạn đặt Google Drive có thể sử dụng ngoại tuyến, chỉ các tệp gần đây nhất của bạn mới tự động được lưu ngoại tuyến. |
Naposledy jsem je viděl na hlavní ulici v Randadu. Lần cuối tôi thấy thì họ đang ở trên đường cái của Randado. |
Kdy jsme si naposled udělali čas na upřímný rozhovor, který by se netýkal výchovy našeho dítěte? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
Ten Syřan Glabe, kterému byla prodána naposled směřoval na sever. cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
Kdy naposled? Lần cuối là hồi nào? |
Kdy jste s ním mluvil naposledy? Lần cuối anh nói chuyện với cậu ấy là khi nào? |
V této lekci budou studovat závěr této alegorie, kdy pán vinice pracuje se svými služebníky naposledy, aby pomohl stromům přinést dobré ovoce. Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt. |
84 Tudíž, zůstaňte a pracujte pilně, abyste mohli býti zdokonaleni ve své službě vyjíti naposledy mezi apohany, tolik, kolik jich ústa Páně budou jmenovati, bzavázati zákon a zpečetiti svědectví a připraviti svaté na hodinu soudu, která přijde; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Představuji si, že když jste spolu naposledy mluvili, bylo to právě v téhle místnosti. Tôi nghĩ rằng lần cuối hai người nói chuyện với nhau là ngay tại căn phòng này. |
Naposled, nechci hrát fotbal a na vítězství seru. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
To je naposledy. Đây là lần cuối cùng. |
Kdy jsi s nimi naposled mluvil? Lần cuối anh liên lạc với họ là khi nào? |
Je naší nadějí, že sami pro sebe získáte neotřesitelné svědectví, že evangelium Ježíše Krista bylo naposledy znovuzřízeno na zemi. Hy vọng của chúng tôi là các em sẽ tự mình đạt được một chứng ngôn vững vàng rằng phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi trên thế gian cho lần cuối cùng. |
VZPOMÍNÁTE si, jaké to bylo, když jste naposledy dostali dopis od milovaného člověka, který žije někde daleko? BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không? |
" Tak naposledy, tohle nebyla žádost. " " một lần nữa, đây ko phải là yêu cầu. " |
Tyto zásady byly naposled aktualizovány 16. prosince 2016. Chính sách này được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 12 năm 2016. |
4 Pro přípravu, skrze niž zamýšlím připravovati apoštoly své, aby naposledy aprořezávali vinici mou, abych mohl uskutečniti bneobyčejný skutek svůj, abych mohl cvylíti Ducha svého na veškeré tělo – 4 Cho sự chuẩn bị mà qua đó ta dự định chuẩn bị cho các sứ đồ của ta để atỉa xén vườn nho của ta một lần cuối, ngõ hầu ta có thể thực hiện được việc làm bkhác thường của ta, và để ta có thể cđổ Thánh Linh của ta lên tất cả mọi xác thịt— |
Řekni mi, lady Stark, kdy jsi naposledy viděla svou sestru? Nói ta nghe xem, phu nhân Stark, lần cuối cùng bà gặp chị bà là khi nào? |
Položte si otázku: ‚Kdy naposled jsem poděkoval sousedovi, spolupracovníkovi, spolužákovi, někomu z nemocničního personálu, prodavači nebo komukoli jinému, kdo mi pomohl?‘ Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Naposled ti říkám, nechceme se s tebou přátelit. Nói lần cuối nhé, bọn tôi không muốn làm bạn của anh! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naposledy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.