napravit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ napravit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napravit trong Tiếng Séc.

Từ napravit trong Tiếng Séc có các nghĩa là có lý, phải, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ napravit

có lý

verb

phải

verb

Technici kolem toho už hodiny pracují a pokoušejí se to napravit.
Các kỹ sư đang phải làm việc cả ngày để dời nó đi.

đứng

verb

Xem thêm ví dụ

Donutím ji to napravit.
Con phải bắt bà ta sửa ngay.
Davidova horlivost byla pozitivní žárlivostí — byla to neochota tolerovat soupeření nebo pohanu a pocit silného nutkání hájit dobré jméno nebo napravit křivdu.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
Věříme, že tento povzbuzující článek snad pomůže situaci napravit.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Nemohl vrátit čas a sám napravit onen problém z dob svého mládí, ale mohl začít tam, kde byl, a s určitou pomocí vymazat vinu, která ho celá ta léta pronásledovala.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Jestliže cítíme, že jsme odděleni od Boží lásky, můžeme se to snažit napravit
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Jsem teď v Římě, kde se zoufale snažím napravit své hříchy.
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
Ale mí přátelé zjistí, jak to napravit, slibuju.
Nhưng bạn tôi sẽ tìm ra tôi hứa.
A jak mám asi tak napravit starostu?
Anh muốn tôi dựng lại thị trưởng bằng cách nào?
A dalších šestnáct let trvá, než se ji podaří napravit. A obojí je paradoxně úkolem rodičů: nejdřív dítěti tuto iluzi zprostředkovat a potom mu ji — i když citlivě — vzít.“
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
Chcete říct, že to nemůžete napravit?
Anh nói rằng anh không thể chữa sao?
Kor. 7:1) Každý křesťan, který potřebuje napravit svou scestnou dráhu, zjistí, že biblická rada láskyplných dozorců je vskutku požehnáním. — Přísl. 28:13; Jak. 5:13–20.
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
" Můžu to nějak napravit? "
" Tớ có thể xin lỗi nhiều hơn chứ "
Jak se Job, Lot a David snažili své chyby napravit?
Làm sao Gióp, Lót và Đa-vít cố gắng sửa chữa lỗi lầm?
Toto spolehlivé uzdravení přichází skrze moc usmíření Jeho Milovaného Syna, Ježíše Krista, napravit to, co je nespravedlivé.
Sự chữa lành bảo đảm đó có được qua quyền năng của Sự Chuộc Tội của Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô nhằm sửa chỉnh lại điều không công bình.
" Ach, dejte mi pomůže napravit to! "
" Ồ, hãy để tôi giúp đỡ để hủy bỏ nó! "
Nemůžeš to napravit.
Cậu không thể.
Můžeme to však napravit.
Nhưng ta có thể khắc phục nó.
Musím to napravit.
Tôi cần phải chuộc lỗi.
Tohle je moje chyba a nevím, jak ji mám napravit.
Lỗi của con, và con không biết làm sao để khắc phục.
Jak by se tohle mohlo napravit?
Làm thế nào để nó thấy thoải mái hơn?
Jak to mohou napravit?
Họ có thể làm gì để điều chỉnh việc nầy?
A tak jestli se cítíte v rozpacích z toho, že taky máte obě ledviny, je tu způsob, jak to napravit.
Vì thế nếu bạn đang buồn phiền vì bạn vẫn còn đến 2 quả thận như tôi, thì ở đây có một con đường giúp bạn qua khúc đường khó khăn này.
Náš Stvořitel jednotlivým lidem, i těm, kteří mají mocenské postavení, stále umožňuje, aby reagovali na výzvu: „A tak, králové, projevujte pochopení; nechte se napravit, soudci země.
Tuy nhiên, Đấng Tạo hóa cho phép người ta, ngay cả những người có địa vị quyền thế, có cơ hội đáp ứng: “Vì vậy, hỡi các vua, hãy khôn-ngoan; hỡi các quan-xét thế-gian, hãy chịu sự dạy-dỗ.
Ovšem zatímco klinická medicína zbrojí proti této změně v chování, moc se toho neudělalo ve snaze napravit tento problém.
Nhưng dẫu cho y học lâm sàng lo nghĩ rất nhiều về việc thay đổi hành vi, không có nhiều việc được hoàn thành để cố gắng giải quyết vấn đề đó.
Otázkou není, zda děláme něco, co je třeba napravit, protože to děláme vždy.
Câu hỏi chúng ta cần suy xét là chúng ta có đang làm những điều mình cần sửa đổi hay không, vì chúng ta luôn luôn làm như vậy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napravit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.