napříč trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ napříč trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napříč trong Tiếng Séc.

Từ napříč trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngang, ngang qua, qua, chéo nhau, bắt chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ napříč

ngang

(cross)

ngang qua

(athwart)

qua

(cross)

chéo nhau

(cross)

bắt chéo

(cross)

Xem thêm ví dụ

A to se opakuje napříč celým spektrem firem.
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty.
Termíny cis a trans jsou z latiny, kde cis znamená „na stejné straně“ a trans „na druhé straně“ či „napříč“.
Thuật ngữ cis và trans bắt nguồn từ tiếng Latinh, trong đó cis có nghĩa là "trên cùng một phía" và trans có nghĩa là "trên phía khác" hay "đối diện".
Znovu, toto jsou důsledky pociťované ne jednotlivci, ale všemi napříč vrstvami společnosti.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
Pokud je například značka reklamy majitele stránek umístěna do prvku Iframe napříč doménami, nemusí být viditelnost reklamy měřitelná.
Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ.
Pak to dopravíme do Long Beach, pošleme lodí napříč Pacifikem.
Chúng tôi sẽ chở nó tới Bờ Biển Dài, vận chuyển qua Thái Bình Dương.
Nyní se můžeme podívat na několik příkladů rozdělení indexů potlačení napříč populací.
Giờ bạn hãy nhìn vào sự phân phối của mức độ bị kìm hãm trên toàn dân số.
Plavili jsme se na italské cestovní lodi Julio Caesar, která plula napříč Atlantikem z New Yorku do španělského Cádizu.
Chúng tôi đi trên tàu chở khách Julio Caesar của Ý Đại Lợi xuyên qua Đại Tây Dương từ New York đến Cádiz, Tây Ban Nha.
Chcete-li klientským účtům umožnit využívání konverzních akcí napříč účty, postupujte takto:
Làm theo các bước dưới đây để chia sẻ hành động chuyển đổi nhiều tài khoản với các tài khoản được quản lý của bạn:
Je významnou příčinou úmrtí napříč všemi věkovými skupinami - stojí za 4 milióny úmrtí (7 % celosvětového počtu úmrtí) ročně.
Đây là căn bệnh gây tử vong ở mọi nhóm tuổi với số ca lên đến 4 triệu người, chiếm 7% dân số thế giới mỗi năm.
Jakmile všechna tři auta vjela na most, posila prudce zastavila napříč mostem před oranžovým autem, my jsme zastavili za ním, a tím jsme naše podezřelé obklíčili.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
Ale to je v půli cesty napříč galaxií.
Đó là nửa con đường băng qua dải ngân hà.
Jestliže u stejné aplikace provozujete kampaně v několika různých účtech Google Ads, doporučujeme použít měření konverzí napříč účty a nastavit ID propojení s poskytovatelem analytických služeb pro aplikace třetí strany v účtu správce.
Nếu quản lý các chiến dịch cho cùng một ứng dụng trong nhiều tài khoản Google Ads, bạn nên sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi nhiều tài khoản và thiết lập ID liên kết với nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba trong tài khoản người quản lý của mình.
Kromě našeho systému trestných bodů v rámci pokynů pro komunitu by si všichni autoři měli být vědomi potenciálních důsledků v případě jakýchkoli závažných či mimořádně ohavných akcí, které by mohly napáchat značné škody napříč komunitou YouTube.
Ngoài hệ thống cảnh cáo các vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, tất cả người sáng tạo cần phải nhận thức được những hậu quả tiềm tàng nếu họ thực hiện bất kỳ hành vi nghiêm trọng nào gây tổn hại đáng kể cho cộng đồng YouTube.
Mohli šířit pilulky a kondomy napříč zemí, do každé vesničky v zemi.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
Šel jsem napříč síní v Severní Karolíně, protože jsem si myslel, že to asi bude Canaletto a bude mít všechen ten detail.
Và tôi đã đi dọc qua sảnh đường ở North Carolina ơởi vì tôi nghĩ rằng đó hẳn phải là một bức tranh của Canaletto và cũng sẽ có những chi tiết nhỏ.
V posledních dvaceti letech toto hnutí vytvořilo celou organizační síť ve 26 státech napříč pěti kontinenty, která jednotně pracuje na podporu důstojnosti, solidarity a zplnomocnění jednotlivců v duševní tísni. Snažíme se vytvořit nový jazyk a trénink naděje, který má ve svém středu neotřesitelnou víru v sílu jednotlivce.
Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân.
Nespojili si to, protože se pohybuje napříč okresy.
Họ không liên kết lại vì hắn vượt qua ranh giới pháp lý.
A tak místo toho můžete experimentovat s těmito nástroji pomocí řízené metody pokus- omyl a v určité chvíli objevíte, že to, co můžete dělat napříč několika legitimními transformacemi, je následující věc.
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử.
Mnoho skvělých a inspirujících řešení bylo vytvořeno napříč Amerikou.
Có rất nhiều những giải pháp tâm huyết và tuyệt vời đã được tạo ra khắp nước Mỹ.
Napříč pevninou jsme cestovali autobusem.
Chúng tôi đi xuyên lục địa bằng xe buýt.
Tento historický nesoulad pokračoval napříč 20. stoletím, kdy sultán Saíd bin Tajmúr povolil Imámátu Omán omezenou autonomii.
Sự phân chia lịch sử này tiếp tục trong suốt thế kỷ XX, Sultan Taimur bin Feisal cho phép quyền tự chủ hạn chế đối với Imamate Oman dưới thời Ibadi thông qua Hiệp ước Seeb năm 1920.
Když budete studovat napříč všemi standardními díly, zjistíte, že písma jsou vzájemně provázaná, pomůže vám to rozvinout hlubší znalost evangelia a budete lépe rozumět jednotlivým knihám ve standardních dílech a vážit si jich.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
Stanislavský by jako Bruce Lee nakopával tvůj seznam netalentovaných studentů napříč Crenshaw.
Stanislavski trở thành giống như Bruce lee đá danh sách phân công của những học sinh bất tài của bạn lên xuống Crenshaw
Myslím, že potřebujeme začít vyvíjet mapy tohoto území, abychom o tom mohli začít mluvit napříč disciplínami.
Tôi nghĩ chúng ta cần bắt đầu bản đồ phát triển của lãnh thổ này để ta có thể bàn về nó qua những luật lệ.
A od této publikace naší práce dostáváme obrovské množství komentářů napříč celým internetem.
Kể từ khi chúng tôi công bố nó, chúng tôi đã nhận được vô số ý kiến trên toàn cộng đồng mạng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napříč trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.