naproti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naproti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naproti trong Tiếng Séc.

Từ naproti trong Tiếng Séc có các nghĩa là đối diện, trước mặt, phía trước, ngược lại, chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naproti

đối diện

(opposite)

trước mặt

(opposite)

phía trước

ngược lại

(against)

chống lại

(against)

Xem thêm ví dụ

Naproti tomu „starověcí Egypťané byli jediným národem v Orientu, ve kterém muži vousy nenosili“, říká McClintockova a Strongova Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Naproti tomu ty, kdo jsou v pekle neboli ve společném hrobu lidstva a jsou v Boží paměti, čeká nádherná budoucnost.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
Jsou to dva lidé, dva bojovníci, odhazující své zbraně a kráčející si naproti.
Hai người, hai chiến binh từ bỏ vũ khí và hướng tới nhau.
Jdeme jim naproti.
Hãy đi gặp họ.
Naproti tomu cesta zrádných je hrbolatá neboli „tvrdá“.
Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực.
Aniž Nabalovi cokoli řekla, shromáždila zásoby — včetně pěti ovcí a hojnosti potravy — a šla Davidovi naproti do pustiny. (1. Samuelova 25:18–20)
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Lidé všeobecně se naproti tomu zajímají o získávání světských věcí.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
Naproti tomu Pinechas měl pro své jednání zcela jiné pohnutky.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
Naproti tomu konečné příjmy představují veškeré tržby, které vám budou vyplaceny za platná kliknutí a zobrazení (bez tržeb od inzerentů, kteří ve vašem obsahu zobrazili reklamy, ale společnosti Google neuhradili své závazky).
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
(Jan 12:6) Slovo lestes se naproti tomu obvykle vztahuje na toho, kdo loupil za použití násilí, a může označovat i povstalce.
Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn.
Naproti tomu nedávné dragonády* přinesly výsledky.
Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công.
Naproti tomu dobří lidé — „ti, kdo doufají v Jehovu“ — budou žít na zemi navždy.
Nhưng người tốt, tức những người “trông-đợi Đức Giê-hô-va”, sẽ vui hưởng đời sống mãi mãi ngay trên trái đất này.
* Nefi „velmi toužil znáti tajemství Boží, pročež, volal ... k Pánu“, a jeho srdce bylo obměkčeno.2 Naproti tomu Laman a Lemuel byli Bohu vzdálení – neznali Ho.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
Ta žena naproti přes ulici vypověděla, že v ten moment, co uviděla tu vraždu, zrovna když okolo projížděla tramvaj, vykřikla a pak utíkala k telefonu aby zavolala policii.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
Jednání v rozporu s Božími směrnicemi naproti tomu vede ke katastrofálním následkům.
Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa.
Naproti tomu to, co řekl Ježíš v modlitbě k Bohu, naši důvěru podporuje: „Tvé slovo je pravda.“
Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”.
21 Ihned po slovech, že manželé mají milovat své manželky, dodává Bible: „Naproti tomu manželka by měla mít ke svému manželovi hlubokou úctu.“
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Naproti tomu pisatelé Bible se vyznačovali neobyčejnou otevřeností.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có.
Naproti tomu některé akční hry, jako například takzvané ‚střílečky‘, jsou často kritizovány kvůli násilnému obsahu.
Tuy nhiên, một số trò chơi hành động, chẳng hạn như những loại được gọi là “bắn chết bỏ”, thường bị chỉ trích vì có tính chất hung bạo.
(1. Timoteovi 2:3, 4) Porozumění Bibli je naproti tomu odepřeno těm, kdo nemají správný postoj, bez ohledu na to, jak inteligentní a vzdělaní snad jsou.
(1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Ngược lại, những người không có lòng hướng thiện, dù thông minh hay học thức đến đâu, cũng không được ban cho sự hiểu biết Kinh Thánh.
Je naproti tomu pravděpodobnější, že se chudí lidé nestanou hmotaři a že budou více zaměřeni duchovně?
Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn?
Naproti tomu neexistuje žádná vazba mezi pocity neštěstí, které máme teď a tím, že se vzápětí uchýlíme k toulání se naší myslí.
Ngược lại, không có mối quan hệ nào giữa việc không hài lòng trong thực tại với sự lang thang tâm trí vào một thời gian ngắn sau đó.
Mnohé křesťanské dvojice naproti tomu děti nemají.
Mặt khác, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không có con.
(1. Timoteovi 1:17) Naproti tomu Ježíš je „prvorozeným všeho stvoření“, ‚počátkem Božího stvoření‘.
(1 Ti-mô-thê 1:17) Trái lại, Chúa Giê-su là “Đấng sanh ra đầu hết thảy mọi vật dựng nên”, “đầu cội-rễ cuộc sáng-thế của Đức Chúa Trời”.
Naproti tomu „civilizovaný“ způsob života má za následek znečištění vzduchu i vody, likvidaci lesů, přelidnění a podvýživu velké části obyvatelstva.
Ngược lại, lối sống gọi là “văn minh” của chúng ta gây ra sự ô nhiễm không khí và nước, sự tàn phá rừng rậm, nạn dân cư quá đông đúc và thiếu ăn nơi một phần lớn dân số trên địa cầu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naproti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.